Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
thơ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
thơ
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰəː
˧˧
tʰəː
˧˥
tʰəː
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰəː
˧˥
tʰəː
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𡮲
:
thơ
书
:
thư
,
thơ
詩
:
thơ
,
thi
踈
:
sơ
,
rờ
,
thơ
,
thưa
疎
:
sơ
,
sớ
,
sờ
,
thư
,
thơ
,
xơ
,
sưa
,
xờ
,
thưa
,
sưởi
:
sơ
,
thơ
,
thưa
姐
:
tả
,
thư
,
thơ
舒
:
thư
,
thơ
𠽔
:
thơ
,
thưa
他
:
thơ
,
thè
,
thà
,
tha
,
đà
書
:
thư
,
thơ
初
:
sơ
,
thơ
,
xơ
,
xưa
𦭟
:
thơ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
thò
thỏ
thọ
thồ
Thổ
thở
thợ
tho
thó
thô
thổ
thờ
thớ
Danh từ
thơ
Nghệ thuật
sáng tác
văn
có
vần
theo
những
qui
tắc
nhất định
để
biểu thị
hoặc
gợi
mở
tình cảm
bằng
nhịp điệu
âm thanh
,
hình tượng
.
Loài
văn
gồm
những
câu
ngắn
, có
vần
, có
âm điệu
, và thường theo
những
qui
tắc
nhất định
.
Phong cảnh nên
thơ
.
Tính từ
sửa
thơ
Nhỏ tuổi
,
bé dại
.
Trẻ
thơ
.
Dạy con từ thuở còn
thơ
.
Tham khảo
sửa
"
thơ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)