Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɔ̤˨˩tʰɔ˧˧tʰɔ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɔ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

thò

  1. Đưa một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra.
    Thò đầu ra cửa sổ.
    Thò tay ra.
    Áo trong để thò ra ngoài.
    Suốt ngày không dám thò mặt đi đâu (kng. — ).
  2. (Kng.; kết hợp hạn chế) . Đưa vào sâu bên trong của một vật đựng qua miệng của , thường để lấy cái gì.
    Thò tay vào túi định lấy cắp.
    Thò đũa vào nồi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa