Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
giáng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zaːŋ
˧˥
ja̰ːŋ
˩˧
jaːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟaːŋ
˩˩
ɟa̰ːŋ
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “giáng”
夅
:
hàng
,
giáng
降
:
hoàng
,
hàng
,
giáng
柌
:
giáng
絳
:
giáng
绛
:
giáng
洚
:
hàng
,
giáng
,
hồng
Phồn thể
絳
:
giáng
洚
:
giáng
,
hồng
降
:
hàng
,
giáng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
揀
:
giáng
,
giản
,
gióng
,
kiêm
,
luyện
夅
:
giáng
,
hàng
降
:
giáng
,
giuống
,
nháng
,
hàng
,
dán
𩄐
:
giáng
絳
:
giáng
,
ráng
绛
:
giáng
洚
:
giáng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
giằng
giạng
giàng
giăng
giảng
giang
Danh từ
giáng
Dấu
đặt
trước
nốt
nhạc
để
biểu thị
nốt
đó
được
hạ
thấp
xuống
nửa cung
.
Dấu
giáng
.
Pha
giáng
.
Động từ
sửa
giáng
Hạ
xuống
chức vụ
,
cấp bậc
thấp
hơn
.
Giáng
chức.
Giáng thế
.
Tiên
giáng
.
Giáng
phàm.
Giáng
sinh.
Giáng
thế.
Giáng
trần.
Rơi
mạnh
từ
trên xuống.
Giáng
một trận mưa.
Tai hoạ
giáng
xuống đầu.
Giáng
phúc.
Đánh
mạnh
.
Giáng
cho một cái tát.
Đòn trời
giáng
.
Tham khảo
sửa
"
giáng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)