Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːŋ˧˥ja̰ːŋ˩˧jaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːŋ˩˩ɟa̰ːŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

giáng

  1. Dấu đặt trước nốt nhạc để biểu thị nốt đó được hạ thấp xuống nửa cung.
    Dấu giáng.
    Pha giáng.

Động từ

sửa

giáng

  1. Hạ xuống chức vụ, cấp bậc thấp hơn.
    Giáng chức.
  2. Giáng thế.
    Tiên giáng.
    Giáng phàm.
    Giáng sinh.
    Giáng thế.
    Giáng trần.
  3. Rơi mạnh từ trên xuống.
    Giáng một trận mưa.
    Tai hoạ giáng xuống đầu.
    Giáng phúc.
  4. Đánh mạnh.
    Giáng cho một cái tát.
    Đòn trời giáng.

Tham khảo

sửa