dấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dấu
- Cái vết, cái hình còn lại.
- Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh (Truyện Kiều)
- Hình hay vật để làm hiệu, để ghi nhớ.
- Đánh dấu một đoạn văn hay.
- Đặt một cái mốc làm dấu
- Vật nhỏ bằng gỗ, bằng đồng, bằng ngà có khắc chữ để in ra làm tin.
- Con dấu.
- Đóng dấu.
- Dấu của chủ tịch.
- Dấu của cơ quan.
- Xin dấu.
- Dấu bưu điện
- Kí hiệu đặt trên một số nguyên âm để chỉ biến âm của những âm đó.
- Dấu mũ
- Kí hiệu của chữ quốc ngữ để chỉ các thanh khác nhau.
- Dấu huyền
- Kí hiệu để chấm câu.
- Dấu nặng
- Kí hiệu để chỉ các phép tính.
- Dấu cộng
- Kí hiệu đặt trước một con số để phân biệt dương hay âm.
- -8 là tám âm.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "dấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)