Bước tới nội dung

rấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəm˧˥ʐə̰m˩˧ɹəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹəm˩˩ɹə̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

rấm

  1. Đặt vào chỗ kín hoặc chỗ nóng để cho chóng chín hoặc mọc mầm.
    Rấm na.
    Rấm thóc giống.

Tham khảo

[sửa]