Bước tới nội dung

quản lý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ li˧˥kwaːŋ˧˩˨ lḭ˩˧waːŋ˨˩˦ li˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːn˧˩ li˩˩kwa̰ːʔn˧˩ lḭ˩˧

Động từ

[sửa]

quản

  1. Tổ chức, điều khiểntheo dõi thực hiện như đường lối của chính quyền quy định.
    Quản lý thị trường.
    Quản lý xí nghiệp..
  2. Giữ gìnsắp xếp.
    Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ.
    Quản lý thư viện.

Tham khảo

[sửa]