Bước tới nội dung

sắp xếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa sắp + xếp.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sap˧˥ sep˧˥ʂa̰p˩˧ sḛp˩˧ʂap˧˥ sep˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂap˩˩ sep˩˩ʂa̰p˩˧ sḛp˩˧

Động từ

[sửa]

sắp xếp

  1. Đặt theo thứ tự.
    Sắp xếp công việc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]