Bước tới nội dung

mệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḛʔ˨˩mḛ˨˨me˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˨˨mḛ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mệ

  1. Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn.
  2. (Đph) .
  3. Như
    Mệ nội, mệ ngoại.

Tham khảo

[sửa]