Rinópolis
Giao diện
Município de Rinópolis | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 5 tháng 10 năm 1931 | ||||
Nhân xưng | rinopolense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Antônio dos Reis (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Adamantina | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Parapuã, Piacatu, Iacri e Osvaldo Cruz | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 525 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 358,500 km² | ||||
Dân số | 9.473 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 26,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 425 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,757 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 53.251.184,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.384,89 IBGE/2003 |
Rinópolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º43'33" độ vĩ nam và kinh độ 50º43'20" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 425 m. Dân số năm 2004 ước tính là 9.786 người. Đô thị này có diện tích 359,57 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 10.255
- Urbana: 7.948
- Rural: 2.307
- Homens: 5.271
- Mulheres: 4.984
Mật độ dân số (người/km²): 28,61
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,09
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,58
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,14
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,53%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,757
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,680
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,760
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,832
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.