Phân họ Kê
Giao diện
Phân họ Kê | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Panicoideae |
Subdivisions | |
Xem trong bài. |
Phân họ Kê (danh pháp khoa học: Panicoideae) là một phân họ trong họ cỏ thật sự (họ Hòa thảo - Poaceae).
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhóm 1: Panicodae
- Tông Isachneae
- Tông Neurachneae
- Tông Arundinelleae
- Tông Paniceae
- Achlaena
- Acostia
- Acritochaete
- Acroceras
- Alexfloydia
- Alloteropsis
- Amphicarpum
- Ancistrachne
- Anthaenantiopsis
- Anthenantia
- Anthephora
- Arthragrostis
- Arthropogon
- Axonopus
- Baptorhachis
- Beckeropsis
- Boivinella
- Brachiaria
- Calyptochloa
- Camusiella
- Cenchrus
- Centrochloa
- Chaetium
- Chaetopoa
- Chamaeraphis
- Chasechloa
- Chloachne
- Chlorocalymma
- Cleistochloa
- Cliffordiochloa
- Commelinidium
- Cymbosetaria
- Cyphochlaena
- Dallwatsonia
- Dichanthelium
- Digitaria
- Digitariopsis
- Dimorphochloa
- Dissochondrus
- Eccoptocarpha
- Echinochloa
- Echinolaena
- Entolasia
- Eriochloa
- Fasciculochloa
- Gerritea
- Holcolemma
- Homolepis
- Homopholis
- Hydrothauma
- Hygrochloa
- Hylebates
- Hymenachne
- Ichnanthus
- Ixophorus
- Lasiacis
- Lecomtella
- Leptocoryphium
- Leptoloma
- Leucophrys
- Louisiella
- Megaloprotachne
- Melinis
- Mesosetum
- Microcalamus
- Mildbraediochloa
- Odontelytrum
- Ophiochloa
- Oplismenopsis
- Oplismenus
- Oryzidium
- Otachyrium
- Ottochloa
- Panicum: kê châu Âu
- Paratheria
- Parectenium
- Paspalidium
- Paspalum
- Pennisetum: lúa miêu
- Perulifera
- Plagiantha
- Plagiosetum
- Poecilostachys
- Pseudechinolaena
- Pseudochaetochloa
- Pseudoraphis
- Reimarochloa
- Reynaudia
- Rhynchelytrum
- Sacciolepis
- Scutachne
- Setaria: kê châu Á
- Setariopsis
- Snowdenia
- Spheneria
- Spinifex
- Steinchisma
- Stenotaphrum
- Stereochlaena
- Streptolophus
- Streptostachys
- Taeniorhachis
- Tarigidia
- Tatianyx
- Thrasya
- Thrasyopsis
- Thuarea
- Thyridachne
- Trachys
- Tricholaena
- Triscenia
- Uranthoecium
- Urochloa
- Whiteochloa
- Xerochloa
- Yakirra
- Yvesia
- Zygochloa
- Nhóm 2: Andropogonodae
- Tông Andropogoneae
- Phân tông Andropogoninae
- Agenium
- Anadelphia
- Andropogon
- Andropterum
- Apluda
- Apocopis
- Arthraxon
- Asthenochloa
- Bhidea
- Bothriochloa
- Capillipedium
- Chrysopogon
- Chumsriella
- Clausospicula
- Cleistachne
- Cymbopogon: sả
- Dichanthium
- Diectomis
- Digastrium
- Diheteropogon
- Dimeria
- Dybowskia
- Eccoilopus
- Elymandra
- Eremopogon
- Erianthus
- Eriochrysis
- Euclasta
- Eulalia
- Eulaliopsis
- Exotheca
- Germainia
- Hemisorghum
- Heteropogon
- Homozeugos
- Hyparrhenia
- Hyperthelia
- Hypogynium
- Imperata
- Ischaemum
- Ischnochloa
- Iseilema
- Kerriochloa
- Lasiorhachis
- Leptosaccharum
- Lophopogon
- Microstegium
- Miscanthidium
- Miscanthus
- Monium
- Monocymbium
- Narenga
- Parahyparrhenia
- Pleiadelphia
- Pobeguinea
- Pogonachne
- Pogonatherum
- Polliniopsis
- Polytrias
- Pseudanthistiria
- Pseudodichanthium
- Pseudopogonatherum
- Pseudosorghum
- Saccharum: mía
- Schizachyrium
- Sclerostachya
- Sehima
- Sorghastrum
- Sorghum: lúa miến
- Spathia
- Spodiopogon
- Thelepogon
- Themeda
- Trachypogon
- Triplopogon
- Vetiveria
- Ystia
- Phân tông Rottboelliinae
- Phân tông Andropogoninae
- Tông Maydeae
- Tông Andropogoneae
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phân họ Kê. |