Pogonatherum
Giao diện
Pogonatherum | |
---|---|
Pogonatherum paniceum in Nepal | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Phân họ: | Panicoideae |
Liên tông: | Andropogonodae |
Tông: | Andropogoneae |
Phân tông: | Germainiinae |
Chi: | Pogonatherum P.Beauv. |
Loài điển hình | |
Pogonatherum saccharoideum (syn of P. paniceum) P.Beauv. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Pogonatherum là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Pogonatherum gồm các loài:
- Pogonatherum biaristatum S.L.Chen & G.Y.Sheng
- Pogonatherum crinitum (Thunb.) Kunth
- Pogonatherum paniceum (Lam.) Hack.
- Pogonatherum rufobarbatum Griff.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Pogonatherum”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pogonatherum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pogonatherum tại Wikispecies