Linum perenne
Giao diện
Linum perenne | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Linaceae |
Chi (genus) | Linum |
Loài (species) | L. perenne |
Danh pháp hai phần | |
Linum perenne L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Linum perenne là một loài thực vật có hoa trong họ Linaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Linum perenne”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Linum perenne tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Linum perenne tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Linum perenne”. International Plant Names Index.