Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá thế giới 1998

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ France 98)
Giải vô địch bóng đá thế giới 1998
1998 Football World Cup - France
Coupe du Monde - France 98 (tiếng Pháp)
Biểu trưng chính thức của giải đấu
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàPháp
Thời gian10 tháng 6 – 12 tháng 7
Số đội32 (từ 5 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu10 (tại 10 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Pháp (lần thứ 1)
Á quân Brasil
Hạng ba Croatia
Hạng tư Hà Lan
Thống kê giải đấu
Số trận đấu64
Số bàn thắng171 (2,67 bàn/trận)
Số khán giả2.785.100 (43.517 khán giả/trận)
Vua phá lướiCroatia Davor Šuker (6 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Brasil Ronaldo
Cầu thủ trẻ
xuất sắc nhất
Anh Michael Owen
Thủ môn
xuất sắc nhất
Pháp Fabien Barthez
Đội đoạt giải
phong cách
 Anh
 Pháp
1994
2002

Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 (tiếng Anh: 1998 FIFA World Cup, còn được gọi đơn giản là France 98) là lần tổ chức thứ 16 của Giải vô địch bóng đá thế giới, diễn ra tại Pháp từ ngày 10 tháng 6 đến ngày 12 tháng 7 năm 1998. Đây là lần thứ hai Pháp đăng cai giải đấu này (lần trước là vào năm 1938) và Pháp cũng trở thành quốc gia thứ hai của châu Âu hai lần tổ chức giải đấu (sau Ý). Đây cũng là giải đấu World Cup đầu tiên có sự hiện diện của 32 đội tuyển ở vòng chung kết, thay cho thể thức 24 đội được sử dụng trước đó.

Bài hát chính thức của giải đấu là "La Copa de la Vida (The Cup of Life)" do Desmond Child và Robi Rosa sáng tác và do Ricky Martin thể hiện.

Linh vật chính thức của giải đấu là Footix, một chú gà trống xanh dương, biểu tượng tiêu biểu cho nước Pháp, với dòng chữ "FRANCE 98" trên ngực. Thân của gà trống hầu như toàn màu xanh dương, giống như màu áo của Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp và được đặt tên theo từ kết hợp của "football" (bóng đá) và tiếp vị ngữ "-ix" từ Astérix, một nhân vật hoạt hình nổi tiếng.

Chủ nhà Pháp đã đoạt chức vô địch sau khi vượt qua đội đương kim vô địch Brasil ở trận chung kết với tỉ số 3–0.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

170 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo sáu châu lục để chọn ra 30 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Pháp và đội đương kim vô địch thế giới Brasil.

Các đội giành quyền tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Các sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]

Mười sân vận động được sử dụng trong giải đấu này:

Saint-Denis Marseille Paris Lyon
Stade de France Sân vận động Vélodrome Sân vận động Công viên các Hoàng tử Sân vận động Gerland
48°55′28″B 2°21′36″Đ / 48,92444°B 2,36°Đ / 48.92444; 2.36000 (Stade de France) 43°16′11″B 5°23′45″Đ / 43,26972°B 5,39583°Đ / 43.26972; 5.39583 (Stade Vélodrome) 48°50′29″B 2°15′11″Đ / 48,84139°B 2,25306°Đ / 48.84139; 2.25306 (Parc des Princes) 45°43′26″B 4°49′56″Đ / 45,72389°B 4,83222°Đ / 45.72389; 4.83222 (Stade de Gerland)
Sức chứa: 80.000 Sức chứa: 60.000 Sức chứa: 48.875 Sức chứa: 44.000
Lens
Sân vận động Félix-Bollaert
50°25′58,26″B 2°48′53,47″Đ / 50,41667°B 2,8°Đ / 50.41667; 2.80000 (Stade Félix-Bollaert)
Sức chứa: 41.300
Nantes
Sân vận động Beaujoire
47°15′20,27″B 1°31′31,35″T / 47,25°B 1,51667°T / 47.25000; -1.51667 (Stade de la Beaujoire)
Sức chứa: 39.500
Toulouse Saint-Étienne Bordeaux Montpellier
Sân vận động Toulouse Sân vận động Geoffroy-Guichard Parc Lescure Sân vận động Mosson
43°34′59,93″B 1°26′2,57″Đ / 43,56667°B 1,43333°Đ / 43.56667; 1.43333 (Stadium de Toulouse) 45°27′38,76″B 4°23′24,42″Đ / 45,45°B 4,38333°Đ / 45.45000; 4.38333 (Stade Geoffroy-Guichard) 44°49′45″B 0°35′52″T / 44,82917°B 0,59778°T / 44.82917; -0.59778 (Parc Lescure) 43°37′19,85″B 3°48′43,28″Đ / 43,61667°B 3,8°Đ / 43.61667; 3.80000 (Stade de la Mosson)
Sức chứa: 37.000 Sức chứa: 36.000 Sức chứa: 35.200 Sức chứa: 34.000

Trọng tài

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+2)

Màu sắc được sử dụng trong bảng
Hai đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng 16 đội
Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 Brasil 3 2 0 1 6 3 +3 6
 Na Uy 3 1 2 0 5 4 +1 5
 Maroc 3 1 1 1 5 5 0 4
 Scotland 3 0 1 2 2 6 –4 1
10 tháng 6 năm 1998
Brasil  2–1  Scotland Stade de France, Saint-Denis
Maroc  2–2  Na Uy Sân vận động Mosson, Montpellier
16 tháng 6 năm 1998
Scotland  1–1  Na Uy Parc Lescure, Bordeaux
Brasil  3–0  Maroc Sân vận động Beaujoire, Nantes
23 tháng 6 năm 1998
Brasil  1–2  Na Uy Sân vận động Vélodrome, Marseille
Scotland  0–3  Maroc Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne
Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 Ý 3 2 1 0 7 3 +4 7
 Chile 3 0 3 0 4 4 0 3
 Áo 3 0 2 1 3 4 –1 2
 Cameroon 3 0 2 1 2 5 –3 2
11 tháng 6 năm 1998
Ý  2–2  Chile Parc Lescure, Bordeaux
Cameroon  1–1  Áo Sân vận động Toulouse, Toulouse
17 tháng 6 năm 1998
Chile  1–1  Áo Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne
Ý  3–0  Cameroon Sân vận động Mosson, Montpellier
23 tháng 6 năm 1998
Ý  2–1  Áo Stade de France, Saint-Denis
Chile  1–1  Cameroon Sân vận động Beaujoire, Nantes
Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 Pháp 3 3 0 0 9 1 +8 9
 Đan Mạch 3 1 1 1 3 3 0 4
 Nam Phi 3 0 2 1 3 6 –3 2
 Ả Rập Xê Út 3 0 1 2 2 7 –5 1
12 tháng 6 năm 1998
Ả Rập Xê Út  0–1  Đan Mạch Sân vận động Félix-Bollaert, Lens
Pháp  3–0  Nam Phi Sân vận động Vélodrome, Marseille
18 tháng 6 năm 1998
Nam Phi  1–1  Đan Mạch Sân vận động Toulouse, Toulouse
Pháp  4–0  Ả Rập Xê Út Stade de France, Saint-Denis
24 tháng 6 năm 1998
Pháp  2–1  Đan Mạch Sân vận động Gerland, Lyon
Nam Phi  2–2  Ả Rập Xê Út Parc Lescure, Bordeaux
Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 Nigeria 3 2 0 1 5 5 0 6
 Paraguay 3 1 2 0 3 1 +2 5
 Tây Ban Nha 3 1 1 1 8 4 +4 4
 Bulgaria 3 0 1 2 1 7 –6 1
12 tháng 6 năm 1998
Paraguay  0–0  Bulgaria Sân vận động Mosson, Montpellier
13 tháng 6 năm 1998
Tây Ban Nha  2–3  Nigeria Sân vận động Beaujoire, Nantes
19 tháng 6 năm 1998
Nigeria  1–0  Bulgaria Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris
Tây Ban Nha  0–0  Paraguay Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne
24 tháng 6 năm 1998
Nigeria  1–3  Paraguay Sân vận động Toulouse, Toulouse
Tây Ban Nha  6–1  Bulgaria Sân vận động Félix-Bollaert, Lens
Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 Hà Lan 3 1 2 0 7 2 +5 5
 México 3 1 2 0 7 5 +2 5
 Bỉ 3 0 3 0 3 3 0 3
 Hàn Quốc 3 0 1 2 2 9 –7 1
13 tháng 6 năm 1998
Hàn Quốc  1–3  México Sân vận động Gerland, Lyon
Hà Lan  0–0  Bỉ Stade de France, Saint-Denis
20 tháng 6 năm 1998
Bỉ  2–2  México Parc Lescure, Bordeaux
Hà Lan  5–0  Hàn Quốc Sân vận động Vélodrome, Marseille
25 tháng 6 năm 1998
Hà Lan  2–2  México Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne
Bỉ  1–1  Hàn Quốc Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris
Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 Đức 3 2 1 0 6 2 +4 7
 Nam Tư 3 2 1 0 4 2 +2 7
 Iran 3 1 0 2 2 4 –2 3
 Hoa Kỳ 3 0 0 3 1 5 –4 0
14 tháng 6 năm 1998
Nam Tư  1–0  Iran Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne
15 tháng 6 năm 1998
Đức  2–0  Hoa Kỳ Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris
21 tháng 6 năm 1998
Đức  2–2  Nam Tư Sân vận động Félix-Bollaert, Lens
Hoa Kỳ  1–2  Iran Sân vận động Gerland, Lyon
25 tháng 6 năm 1998
Hoa Kỳ  0–1  Nam Tư Sân vận động Beaujoire, Nantes
Đức  2–0  Iran Sân vận động Mosson, Montpellier
Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 România 3 2 1 0 4 2 +2 7
 Anh 3 2 0 1 5 2 +3 6
 Colombia 3 1 0 2 1 3 –2 3
 Tunisia 3 0 1 2 1 4 –3 1
15 tháng 6 năm 1998
Anh  2–0  Tunisia Sân vận động Vélodrome, Marseille
România  1–0  Colombia Sân vận động Gerland, Lyon
22 tháng 6 năm 1998
Colombia  1–0  Tunisia Sân vận động Mosson, Montpellier
România  2–1  Anh Sân vận động Toulouse, Toulouse
26 tháng 6 năm 1998
Colombia  0–2  Anh Sân vận động Félix-Bollaert, Lens
România  1–1  Tunisia Stade de France, Saint-Denis
Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 Argentina 3 3 0 0 7 0 +7 9
 Croatia 3 2 0 1 4 2 +2 6
 Jamaica 3 1 0 2 3 9 –6 3
 Nhật Bản 3 0 0 3 1 4 –3 0
14 tháng 6 năm 1998
Argentina  1–0  Nhật Bản Sân vận động Toulouse, Toulouse
Jamaica  1–3  Croatia Sân vận động Félix-Bollaert, Lens
20 tháng 6 năm 1998
Nhật Bản  0–1  Croatia Sân vận động Beaujoire, Nantes
21 tháng 6 năm 1998
Argentina  5–0  Jamaica Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris
26 tháng 6 năm 1998
Argentina  1–0  Croatia Parc Lescure, Bordeaux
Nhật Bản  1–2  Jamaica Sân vận động Gerland, Lyon

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
27 tháng 6 - Paris
 
 
 Brasil4
 
3 tháng 7 - Nantes
 
 Chile1
 
 Brasil3
 
28 tháng 6 - Saint-Denis
 
 Đan Mạch2
 
 Nigeria1
 
7 tháng 7 - Marseille
 
 Đan Mạch4
 
 Brasil (pen.)1 (4)
 
29 tháng 6 - Toulouse
 
 Hà Lan1 (2)
 
 Hà Lan2
 
4 tháng 7 - Marseille
 
 Nam Tư1
 
 Hà Lan2
 
30 tháng 6 - St. Étienne
 
 Argentina1
 
 Argentina (pen.)2 (4)
 
12 tháng 7 - Saint-Denis
 
 Anh2 (3)
 
 Brasil0
 
27 tháng 6 - Marseille
 
 Pháp3
 
 Ý1
 
3 tháng 7 - Saint-Denis
 
 Na Uy0
 
 Ý0 (3)
 
28 tháng 6 - Lens
 
 Pháp (pen.)0 (4)
 
 Pháp (h.p.)1
 
8 tháng 7 - Saint-Denis
 
 Paraguay0
 
 Pháp2
 
29 tháng 6 - Montpellier
 
 Croatia1 Tranh hạng ba
 
 Đức2
 
4 tháng 7 - Lyon11 tháng 7 - Paris
 
 México1
 
 Đức0 Hà Lan1
 
30 tháng 6 - Bordeaux
 
 Croatia3  Croatia2
 
 România0
 
 
 Croatia1
 

Vòng 16 đội

[sửa | sửa mã nguồn]
Ý 1–0 Na Uy
Vieri  18' Chi tiết

Brasil 4–1 Chile
César Sampaio  11'27'
Ronaldo  45+1' (ph.đ.)70'
Chi tiết Salas  68'

Pháp 1–0 (s.h.p.) Paraguay
Blanc Ghi bàn thắng vàng sau 114 phút 114' Chi tiết
Khán giả: 38.100
Trọng tài: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Bujsaim (UAE)

Nigeria 1–4 Đan Mạch
Babangida  78' Chi tiết Møller  3'
B. Laudrup  12'
Sand  60'
Helveg  76'
Khán giả: 77.000
Trọng tài: Thụy Sĩ Urs Meier (Thụy Sĩ)

Đức 2–1 México
Klinsmann  75'
Bierhoff  86'
Chi tiết Hernández  47'

Hà Lan 2–1 Nam Tư
Bergkamp  38'
Davids  90+2'
Chi tiết Komljenović  48'

România 0–1 Croatia
Chi tiết Šuker  45+2' (ph.đ.)
Khán giả: 31.800
Trọng tài: Argentina Javier Castrilli (Argentina)

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 3–2 Đan Mạch
Bebeto  11'
Rivaldo  27'60'
Chi tiết Jørgensen  2'
B. Laudrup  50'

Hà Lan 2–1 Argentina
Kluivert  12'
Bergkamp  89'
Chi tiết López  18'

Đức 0–3 Croatia
Chi tiết Jarni  45+3'
Vlaović  80'
Šuker  85'
Khán giả: 39.100
Trọng tài: Na Uy Rune Pedersen (Na Uy)

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp 2–1 Croatia
Thuram  47'69' Chi tiết Šuker  46'
Khán giả: 76.000

Tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Lan 1–2 Croatia
Zenden  21' Chi tiết Prosinečki  13'
Šuker  35'

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil 0–3 Pháp
Chi tiết Zidane  27'45+1'
Petit  90+3'
Khán giả: 80.000
Trọng tài: Maroc Said Belqola (Maroc)

Các cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Phản lưới nhà

Các giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Giải Yashin Đội tuyển chơi đẹp Đội tuyển hấp dẫn
Croatia Davor Šuker Brasil Ronaldo Pháp Fabien Barthez  Anh
 Pháp
 Pháp

Danh sách các cầu thủ nhận thẻ đỏ của giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình toàn sao

[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo

Pháp Fabien Barthez
Paraguay José Luis Chilavert

Brasil Roberto Carlos
Pháp Marcel Desailly
Pháp Lilian Thuram
Hà Lan Frank de Boer
Paraguay Carlos Gamarra

Brasil Dunga
Brasil Rivaldo
Đan Mạch Michael Laudrup
Pháp Zinedine Zidane
Hà Lan Edgar Davids

Brasil Ronaldo
Croatia Davor Šuker
Đan Mạch Brian Laudrup
Hà Lan Dennis Bergkamp

Bảng xếp hạng giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Đội Bảng Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
1  Pháp C 7 6 1 0 15 2 +13 19
2  Brasil A 7 4 1 2 14 10 +4 13
3  Croatia H 7 5 0 2 11 5 +6 15
4  Hà Lan E 7 3 3 1 13 7 +5 12
Bị loại ở tứ kết
5  Ý B 5 3 2 0 8 3 +5 11
6  Argentina H 5 3 1 1 10 4 +6 10
7  Đức F 5 3 1 1 8 6 +2 10
8  Đan Mạch C 5 2 1 2 9 7 +2 7
Bị loại ở vòng 16 đội
9  Anh G 4 2 1 1 7 4 +3 7
10  Nam Tư F 4 2 1 1 5 4 +1 7
11  România G 4 2 1 1 4 3 +1 7
12  Nigeria D 4 2 0 2 6 9 −3 6
13  México E 4 1 2 1 8 7 +1 5
14  Paraguay D 4 1 2 1 3 2 +1 5
15  Na Uy A 4 1 2 1 5 5 0 5
16  Chile B 4 0 3 1 5 8 −3 3
Bị loại ở vòng bảng
17  Tây Ban Nha D 3 1 1 1 8 4 +4 4
18  Maroc A 3 1 1 1 5 5 0 4
19  Bỉ E 3 0 3 0 3 3 0 3
20  Iran F 3 1 0 2 2 4 −2 3
21  Colombia G 3 1 0 2 1 3 −2 3
22  Jamaica H 3 1 0 2 3 9 −6 3
23  Áo B 3 0 2 1 3 4 −1 2
24  Nam Phi C 3 0 2 1 3 6 −3 2
25  Cameroon B 3 0 2 1 2 5 −3 2
26  Tunisia G 3 0 1 2 1 4 −3 1
27  Scotland A 3 0 1 2 2 6 −4 1
28  Ả Rập Xê Út C 3 0 1 2 2 7 −5 1
29  Bulgaria D 3 0 1 2 1 7 −6 1
30  Hàn Quốc E 3 0 1 2 2 9 −7 1
31  Nhật Bản H 3 0 0 3 1 4 −3 0
32  Hoa Kỳ F 3 0 0 3 1 5 −4 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]