Fleet Fawn
Giao diện
Fleet Fawn | |
---|---|
![]() | |
Fleet Fawn Mk I | |
Kiểu | Máy bay huấn luyện |
Nhà chế tạo | Fleet Aircraft |
Nhà thiết kế | Reuben H. Fleet |
Chuyến bay đầu | 27 tháng 6 năm 1930 (mẫu thử Model 2) |
Vào trang bị | 1931 |
Thải loại | 1947 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia Canada Bộ quốc phòng (Canada) |
Giai đoạn sản xuất | 1931- 1938 |
Số lượng sản xuất | 71 (Fleet Model 2, Fleet Model 7) |
Fleet Fawn là một loại máy bay huấn luyện của Canada trong thập niên 1930, do hãng Fleet Aircraft chế tạo dựa trê thiết kế của Hoa Kỳ.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Model 7A:
- Fleet Model 7B (Fawn Mk I):
- Fleet Model 7C (Fawn Mk II):
- Model 7G:
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Không quân Hoàng gia Canada
- Bộ quốc phòng

Tính năng kỹ chiến thuật (Fleet Fawn Mk II)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Fleet: The Flying Years[1]
- Hãng chế tạo: Fleet Aircraft của Canada
- Kíp lái/Hành khách: 2
- Động cơ: 1 125 hp (93 kW) Kinner B-5
- Kích thước
- Dài: 21 ft 8 in (6,5 m)
- Cao: 7 ft 10 in (2,4 m)
- Sải cánh: 28 ft 0 in (8,5 m)
- Diện tích: 194 sq ft (18,06 sq m)
- Trọng lượng
- Rỗng: 1.130 lb (513 kg)
- Đầy tải: 1.860 lb (844 kg)
- Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 112 mph (180 km/h)
- Vận tốc hành trình: 87 mph (140 km/h)
- Trần bay: 15.500 ft (4.724 m)
- Tầm bay: 320 mi (515 km)
- Vũ khí: Không
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Page and Cumming 1990, pp. 28, 30.
- Tài liệu
- Page, Ron D. and William Cumming. Fleet: The Flying Years. Erin, Ontario: Boston Mills Press, 1990. ISBN 1-55046-019-6.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Fleet Fawn Mk II (7c) Lưu trữ 2013-01-18 tại Wayback Machine
- Fleet Fawn