Danh sách giải thưởng và đề cử của IU
Giao diện
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 134 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 321 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Đây là danh sách giải thưởng và đề cử của nữ ca sĩ, nhạc sĩ kiêm diễn viên người Hàn Quốc IU. Trong suốt sự nghiệp của mình, cô đã giành 134 giải trên tổng số 231 giải được đề cử trên cả lĩnh vực âm nhạc và điện ảnh.
Giải thưởng âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 5 |
2010 | Song of the Month – June | "Nagging"(잔소리) (với Lim Seulong) |
Đoạt giải | [1][2] |
Song of the Month – December | "Good Day" | Đoạt giải | |||
Thứ 6 | 2011 | Song of the Month – December | "You & I"(너랑 나) | Đoạt giải | [3] |
Artist of the Year | IU | Đoạt giải | |||
Best Top Seller Artist | Đoạt giải | ||||
Thứ 7 | 2012 | Song of the Month – May | "Peach" (복숭아) | Đoạt giải | [4] |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 1 | 2012 | Song of the Year – February | "Only I Didn't Know" (나만 몰랐던 이야기) |
Đoạt giải | [5] |
Song of the Year – December | "You & I"(너랑 나) | Đoạt giải | |||
Thứ 3 | 2014 | Song of the Year – October | "The Red Shoes" (분홍신) | Đoạt giải | [6] |
Thứ 4 | 2015 | Song of the Year – April | "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고) (với High4) |
Đề cử | [7] |
Song of the Year – May | "My Old Story" (나의 옛날 이야기) | Đề cử | |||
Thứ 7 | 2018 | Long-Run Song of the Year | "Through the Night" (밤편지) | Đoạt giải | [8][9] |
Song of the Year – March | Đoạt giải | ||||
Song of the Year – April |
"Can't Love You Anymore" (사랑이 잘) (với Oh Hyuk) |
Đề cử | |||
"Palette" (feat. G-Dragon) |
Đoạt giải | ||||
Song of the Year – September | "Autumn Morning" (가을 아침) |
Đề cử | |||
Lyricist of the Year | IU | Đoạt giải | |||
Producer of the Year | IU (Fave Entertainment) | Đoạt giải |
Lần | Year | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 25 | 2010 | Digital Daesang | "Nagging" (잔소리) (với Lim Seulong) |
Đề cử | [10][11] |
Digital Bonsang | Đoạt giải | ||||
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 26 | 2012 | Digital Bonsang | "Only I Didn't Know" (나만 몰랐던 이야기) |
Đề cử | [12] |
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 27 | 2013 | Digital Bonsang | "Every End of the Day" (하루 끝) | Đề cử | [13] |
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 28 | 2014 | Disc Bonsang | Modern Times | Đề cử | [14] |
Digital Bonsang | "The Red Shoes" (분홍신) | Đề cử | |||
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 29 | 2015 | Digital Bonsang | "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고) (với High4) |
Đề cử | [15] |
"My Old Story" (나의 옛날 이야기) | Đề cử | ||||
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 32 | 2018 | Disc Bonsang | Palette | Đề cử | [16][17][18] |
Digital Daesang / Song of the Year |
"Through the Night" (밤편지) | Đoạt giải | |||
Digital Bonsang | Đoạt giải | ||||
Global Popularity Award |
IU | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 27 | 2013 | Best 3 New Artists (Asia) |
IU | Đoạt giải | [19] |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 9 | 2012 | Female Musician of the Year Netizen Vote | IU | Đoạt giải | [20][21] |
Song of the Year | "Good Day" | Đoạt giải | |||
Best Korean Pop Song | Đoạt giải | ||||
Thứ 13 | 2016 | Netizens' Choice: Female Artist | IU | Đoạt giải | [22] |
Best Pop Album | Chat-shire | Đề cử | |||
Best Pop Song | "Twenty-three" | Đề cử | |||
Thứ 15 | 2018 | Musician of the Year | IU | Đề cử | [23][24] |
Album of the Year | Palette | Đề cử | |||
Best Pop Album | Đoạt giải | ||||
Song of the Year | "Through the Night" | Đề cử | |||
Best Pop Song | Đề cử |
Melon Music Awards (MMA)
[sửa | sửa mã nguồn]Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | 2010 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | [25] |
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Song of the Year | "Nagging" (잔소리) (với Lim Seulong) |
Đề cử | |||
Thứ 3 | 2011 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | [26] |
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Album of the Year | Real | Đề cử | |||
Song of the Year | "Good Day" | Đoạt giải | |||
Thứ 4 | 2012 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | [27] |
Netizen Popularity Award | Đề cử | ||||
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Album of the Year | Last Fantasy | Đề cử | |||
Song of the Year | "You & I"(너랑 나) | Đề cử | |||
Thứ 5 | 2013 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | [28] |
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Album of the Year | Modern Times | Đề cử | |||
Song of the Year | "The Red Shoes" (분홍신) | Đề cử | |||
Thứ 6 | 2014 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | |
Artist of the Year | Đoạt giải | ||||
Album of the Year | A Flower Bookmark | Đề cử | |||
Song of the Year | "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고) (với High4) |
Đề cử | |||
"Friday" (금요일에 만나요) (feat. Jang Yi-jeong) |
Đề cử | ||||
Best Ballad Award | Đề cử | ||||
"Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고) (với High4) |
Đề cử | ||||
Hot Trend Award | Đề cử | ||||
Thứ 7 | 2015 | Song of the Year | "Heart" (마음) | Đề cử | [29] |
Thứ 9 | 2017 | Album of the Year | Palette | Đoạt giải | [30][31] |
Song of the Year | "Through the Night" (밤편지) | Đề cử | |||
Artist of the Year | IU | Đề cử | |||
Top 10 Artists | Đoạt giải | ||||
Kakao Hot Star Award | Đề cử | ||||
Best Songwriter | Đoạt giải |
Mnet Asian Music Awards (MAMA)
[sửa | sửa mã nguồn]Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 12 | 2010 | Best Collaboration |
"Nagging" (잔소리) (với Lim Seulong) |
Đề cử | [32] |
"It's You" (그대네요) (với Sung Si-kyung) |
Đề cử | ||||
Thứ 13 | 2011 | Artist of the Year |
IU | Đề cử | [33] |
Best Female Artist | Đề cử | ||||
Best Vocal Performance – Solo | "Good Day" | Đoạt giải | |||
Best OST | "Someday" (Dream High OST) | Đề cử | |||
Thứ 14 | 2012 | Best Female Artist | IU | Đoạt giải | [34][35][36][37] |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Best Vocal Performance – Solo | "You & I"(너랑 나) | Đề cử | |||
Song of the Year | Đề cử | ||||
Thứ 15 | 2013 | Best Female Artist | IU | Đề cử | [38][39] |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Best Vocal Performance – Female | "The Red Shoes" (분홍신) | Đề cử | |||
Song of the Year | Đề cử | ||||
Thứ 16 | 2014 | Best Female Artist | IU | Đoạt giải | [40][41] |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Most Popular Vocalist | Đoạt giải | ||||
Best Vocal Performance - Female | "Friday" (금요일에 만나요) (feat. Jang Yi-jeong) |
Đề cử | |||
Song of the Year | Đề cử | ||||
Thứ 17 | 2015 | Best Female Artist | IU | Đề cử | [42][43][44] |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Thứ 19 | 2017 | Best Female Artist | Đoạt giải | [45][46][47] | |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Song of the Year | "Can't Love You Anymore" (사랑이 잘) (với Oh Hyuk) |
Đề cử | |||
"Through the Night" (밤편지) | Đề cử | ||||
Best Vocal Performance – Female | Đề cử | ||||
Best Collaboration | "Can't Love You Anymore" (사랑이 잘) (với Oh Hyuk) |
Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 20 | 2011 | Record of the Year in Digital Release | "Good Day" | Đoạt giải | [48] |
Daesang Award | IU | Đề cử | |||
Bonsang Award | Đoạt giải | ||||
Popularity Award | Đề cử | ||||
Thứ 21 | 2012 | Record of the Year (Album) | Last Fantasy | Đoạt giải | [49][50] |
Daesang Award | IU | Đề cử | |||
Bonsang Award | Đoạt giải | ||||
Popularity Award | Đề cử | ||||
Thứ 22 | 2013 | Bonsang Award | Đề cử | ||
Popularity Award | Đề cử | ||||
Thứ 25 | 2016 | Bonsang Award | Đề cử | [51] | |
Popularity Award | Đề cử | ||||
Hallyu Special Award | Đề cử | ||||
Thứ 27 | 2018 | Record of the Year (Album) | Palette | Đoạt giải | [52][53][54] |
Bonsang Award | IU | Đề cử | |||
Popularity Award | Đề cử | ||||
Hallyu Special Award | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 22 | 2014 | World's Best Female Artist | IU | Đề cử | [55] |
World's Best Live Act | Đề cử | ||||
World's Best Entertainer of the Year | Đề cử |
Giải thưởng diễn xuất
[sửa | sửa mã nguồn]Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 47 | 2011 | Most Popular Actress (TV) | Dream High | Đề cử | [56][57] |
Thứ 50 | 2014 | You Are the Best! | Đề cử | [58][59] | |
Thứ 53 | 2017 | Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo | Đề cử | [60] | |
Thứ 55 | 2019 | Best Actress | My Mister | Đề cử | [61] |
Thứ 56 | 2020 | Best Actress | Hotel Del Luna | Đề cử | [62] |
Thứ 27 Thứ 29
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 25 | 2011 | Best New Actress | Dream High | Đề cử | |
Best Couple Award với Wooyoung |
Đề cử | ||||
Thứ 27 | 2013 | Best Couple Award với Jo Jung-suk You Are the Best! |
You're the best! |
Đoạt giải | [63][64][65] |
Best Couple Award với Jang Keun-suk | Bel Ami | Đề cử | |||
Best New Actress | You Are the Best!, Bel Ami | Đoạt giải | |||
Excellence Award, Actress in a Serial Drama |
Đề cử | ||||
Thứ 29 | 2015 |
Popularity Award, Actress Best Couple Award với Kim Soo-hyun |
The Producers |
Đề cử | [66] |
Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 24 | 2016 | Best Couple Award với Lee Joon-gi | Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo | Đoạt giải | [67][68] |
Hallyu Star Award | Đề cử | ||||
Idol Academy Award, Heart-wrenching Award | Đoạt giải |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 8 | 2015 | Excellence Award, Actress | The Producers | Đề cử | [69] |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
N/A | 2018 | Best Actor Award | My Mister | Đoạt giải | [70] |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 4 | 2015 | Excellence Award, Actress in a Miniseries | The Producers | Đề cử | [71] |
Thứ 7 | 2018 | Top Excellence Actress | My Mister | Đoạt giải | [72] |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 9 | 2014 | Outstanding Korean Actress | IU | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 9 | 2014 | Best Young Actress | IU | Đề cử |
Giải thưởng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Hàn Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
2008 | Excellent rookie record of the November | Lost and Found | Đoạt giải | [73] |
Best newcomer album of the month | Đoạt giải | |||
Republic of Korea Entertainment Arts Awards Ceremony | ||||
2010 | New Generation Singer Award | IU | Đoạt giải | [74] |
Korea Visual Arts Festival | ||||
2010 | Photogenic Award | IU | Đoạt giải | [75] |
SBS Entertainment Awards | ||||
2010 | Variety New Star Award | Heroes | Đoạt giải | [76] |
Best Teamwork Award | Đoạt giải | [77] | ||
Mnet 20's Choice Awards | ||||
2011 | Hot CF Star | IU | Đoạt giải | |
Style Icon Awards | ||||
2011 | Top 10 Style Icons | IU | Đoạt giải | [78] |
2014 | Đề cử | |||
Korea Advertising Association Awards | ||||
2011 | Good Model Award | IU | Đoạt giải | [79] |
TVCF Awards | ||||
2011 | Model of the Year | IU | Đoạt giải | [80] |
Nickelodeon Korea Kids' Choice Awards | ||||
2011 | Favorite Female Singer | IU | Đoạt giải | |
2012 | Đoạt giải | |||
Asia Model Festival Awards | ||||
2012 | Popular Artist Award | IU | Đoạt giải | [81] |
Korean PD Awards | ||||
2012 | Singer Award | IU | Đoạt giải | [82] |
Korean Entertainment 10th Anniversary Awards tại Nhật Bản | ||||
2013 | Best Female Solo Singer | IU | Đoạt giải | |
Sona Awards | ||||
2013 | Best Artist (female) | IU | Đoạt giải | |
SBS MTV Best of the Best | ||||
2013 | Album of the Year | Modern Times | Đề cử | [83] |
Artist of the Year | IU | Đề cử | ||
Best Solo (female) | Đoạt giải | |||
2014 | Artist of the Year | Đề cử | [84] | |
Best Solo (female) | Đoạt giải | |||
Korean Popular Culture and Arts Awards | ||||
2015 | Prime Minister's Award | IU | Đoạt giải | [85] |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
Singapore Entertainment Awards | ||||
2014 | Most Popular Korean Singer | IU | Đề cử |
Chương trình âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Là bộ sưu tập chiến thắng của IU trên chương trình âm nhạc của Hàn Quốc
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2010 | 25 tháng 6 | "Nagging" (với Seulong)[86][87] |
2 tháng 7 | ||
24 tháng 12 | "Good Day"[88][89] | |
31 tháng 12 | ||
2011 | 7 tháng 1 | |
9 tháng 12 | "You & I"[90][91][92][93][94][95] | |
16 tháng 12 | ||
23 tháng 12 | ||
30 tháng 12 | ||
2012 | 6 tháng 1 | |
13 tháng 1 | ||
2013 | 18 tháng 10 | "The Red Shoes" |
2014 | 3 tháng 1 | "Friday" (feat. Jang Yi-jeong của HISTORY) |
2017 | 5 tháng 5 | "Palette" |
19 tháng 5 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2010 | 27 tháng 6 | "Nagging" (với Seulong) [96] |
19 tháng 12 | "Good Day"[97][98][99] | |
26 tháng 12 | ||
2011 | 2 tháng 1 | |
18 tháng 12 | "You & I"[100][101][102] | |
25 tháng 12 | ||
2012 | 1 tháng 1 | |
2013 | 20 tháng 10 | "The Red Shoes" |
29 tháng 12 | "Friday" (feat. Jang Yi-jeong của HISTORY) | |
2014 | 5 tháng 1 | |
11 tháng 5 | "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (với High4)[103] | |
19 tháng 10 | "Sogyeokdong" | |
2015 | 1 tháng 11 | "Twenty-Three"[104] |
8 tháng 11 | ||
2017 | 9 tháng 4 | "Through The Night"[105] |
30 tháng 4 | "Palette"[106][107] | |
7 tháng 5 | ||
14 tháng 5 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2010 | 23 tháng 12 | "Good Day"[108] |
2013 | 17 tháng 10 | "The Red Shoes" |
24 tháng 12 | ||
2017 | 27 tháng 4 | "Palette"[109][110] |
4 tháng 5 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2012 | 12 tháng 1 | "You & I" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 16 tháng 10 | "The Red Shoes" |
2017 | 12 tháng 4 | "Through The Night"[111] |
17 tháng 5 | "Palette"[112] |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 19 tháng 10 | "The Red Shoes" |
2014 | 4 tháng 1 | "Friday" (feat. Jang Yi-jeong của HISTORY) |
2015 | 14 tháng 11 | "Twenty-Three"[113] |
2017 | 29 tháng 4 | "Palette"[114] |
6 tháng 5 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cyworld Digital Music Awards – Song Of The Month (June) "Nagging" Lưu trữ 2014-04-13 tại Wayback Machine. Cyworld. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
- ^ Cyworld Digital Music Awards – Song Of The Month (December) "Good Day" Lưu trữ 2014-04-20 tại Wayback Machine. Cyworld. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
- ^ Cyworld Digital Music Awards – Song Of The Month (December) "You and I" Lưu trữ 2014-04-20 tại Wayback Machine. Cyworld. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
- ^ Cyworld Digital Music Awards – Song Of The Month (May) "Peach" Lưu trữ 2014-04-20 tại Wayback Machine. Cyworld. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
- ^ “K-Pop Awards: History” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc (Note: Select 2012 to view) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.
- ^ “3rd Gaon Chart Kpop Awards 2013 - Winners”. www.kpopawards.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
- ^ “4th Gaon Chart Kpop Awards 2014 - Winners”. www.kpopawards.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
- ^ “7th Gaon Chart Music Awards 2017 – Song of the Year Nominees”. www.kpopawards.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
- ^ “7th Gaon Chart Music Awards 2017 - Winners”. www.kpopawards.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
- ^ http://www.newsen.com/news_view.php?uid=20101209205908100
- ^ “소녀시대-2AM, 골든디스크 대상 수상에 폭풍눈물”.
- ^ smb2stfinitesubs (ngày 15 tháng 1 năm 2013). “·: [LIST] Winners from the "27th Golden Disk Awards in Kuala Lumpur"”. Smb2stfinitesubs.blogspot.pt. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2013.
- ^ https://web.archive.org/web/20131110042900/http://star.mt.co.kr/stviewEng.php?type=3&no=2013011708055108338
- ^ “The 28th Golden Disc Awards Winners”. isplus.live.joins.com. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
- ^ “The 29th Golden Disk Awards in Beijing”. Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Golden Disc Awards 2018: BTS, IU bag grand prize; Complete winners list”.
- ^ “BTS and IU cap off 'unbelievable' year: Exo, Wanna One and more were big winners at the 32nd Golden Disc Awards”. Korea JoongAng Daily. ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ “The 32nd Golden Disc Winners”. isplus.live.joins.com. ngày 12 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Girls' Generation, KARA, Big Bang and more win at the Japan Gold Disc Awards 2013”. DailyKPopNews. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013.
- ^ from the 9th Korean Music Awards. Daum.net (ngày 20 tháng 2 năm 2012) Retrieved on 2012-02-21.
- ^ from the 9th Korean Music Awards. Naver.net (ngày 29 tháng 2 năm 2012) Retrieved on 2012-02-29.
- ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “아이유·방탄소년단·레드벨벳, 한국대중음악상 후보 노미네이트(종합)”.
- ^ “혁오·강태구, 韓대중음악상 3관왕 달성..BTS 올해의 음악상(종합)”.
- ^ http://www.melon.com/cds/chart/web/chartage_list.htm?chartType=YE&chartDate=2010&classCd=AWARDS&genreType=AWARDS
- ^ http://www.melon.com/cds/chart/web/chartage_list.htm?chartType=YE&chartDate=2011&classCd=AWARDS&genreType=AWARDS
- ^ http://www.melon.com/cds/chart/web/chartage_list.htm?chartType=YE&chartDate=2012&classCd=AWARDS&genreType=AWARDS
- ^ “2013 Melon Music Awards”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “2015 Melon Music Awards”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “BTS, EXO, IU win big at 2017 Melon Music Awards”. Kpop Herald. ngày 3 tháng 12 năm 2017.
- ^ “2017 Top 10 Artists”.
- ^ “MAMA "보아-女가수상, 씨엔블루-男신인상 등 추후 전달"”. tvdaily.mk.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
- ^ “2011 MAMA Winners”. Mnet Asian Music Awards. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
- ^ “2012 MAMA Winners”. Mnet Asian Music Awards. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Nominees for the 2012 MAMA Announced”.
- ^ “Nominees for SONG and ARTIST of the YEAR”.
- ^ “Big Bang, Super Junior and Psy Win Big at 2012 MAMA”.
- ^ “Mnet Asian Music Awards 2013 Winners”. Mnet Asian Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
- ^ Lee, Hyo-won. “K-Pop Star G-Dragon Wins Four at 2013 MAMAs”. billboard.com. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Mnet Asian Music Awards 2014 Winners”. Mnet Asian Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014.
- ^ “John Legend wins Mnet Asian Music Awards in Hong Kong”. CCTV.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
- ^ “MAMA Nominees”. mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2016.
- ^ “MAMA 2015 Voting”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Mnet Asian Music Awards 2015 Winners”. Mnet Asian Music Awards.[liên kết hỏng]
- ^ “Mnet Asian Music Awards 2017: Complete winners list”. International Business Times. ngày 1 tháng 12 năm 2017.
- ^ “MAMA | Asia No.1 Music Festival”. www.mwave.me (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017.
- ^ “15 Must-Watch Videos From 2017 MAMA In Hong Kong”. Billboard. ngày 1 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Girls' Generation scores triple win at Seoul Music Awards”. Asiae. ngày 4 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015.
- ^ “The Winners Of Seoul Music Awards”. Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2015.
- ^ http://www.newsen.com/news_view.php?uid=201201192133381001.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ “25th Seoul Music Awards Winners”. seoulmusicawards.com (bằng tiếng Anh). ngày 14 tháng 1 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2018.
- ^ “27th Seoul Music Awards Winners”. seoulmusicawards.com (bằng tiếng Anh). ngày 26 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2018.
- ^ “27th Seoul Music Awards - K-wave popular Nominee”. seoulmusicawards.com. ngày 26 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2018.
- ^ “27th Seoul Music Awards - Popular Nominee”. seoulmusicawards.com. ngày 26 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2018.
- ^ “World Music Awards 2014 Winners List”. TwiceasNice. ngày 30 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
- ^ “47th Baeksang Arts Awards – Nominees and Blue's predictions”. Electric Ground. ngày 25 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
- ^ “47th Baeksang Arts Awards”. Dramabeans. ngày 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Nominees in 50th Baeksang Art Awards revealed”.
- ^ “Nominees for film and TV categories released for the 50th Baeksang Arts Awards”.
- ^ “53rd Baeksang Arts Awards 2017 : Most Popular Actress in a Drama Nominees List”. HanCinema. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “55th Baeksang Arts Awards Announces Nominees For Television Categories”. Soompi (bằng tiếng Anh). 1554357241. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày=
(trợ giúp) - ^ “56th Baeksang Arts Awards Announces Nominees For TV And Film Categories”. Soompi (bằng tiếng Anh). 1588919823. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày=
(trợ giúp) - ^ “2013 KBS Drama Awards”.
- ^ “KBS Drama Awards 2013 Nominees”.
- ^ Lee, Cory (ngày 2 tháng 1 năm 2014). “Kim Hye-soo Reclaims Glory, Good Doctor, Secret Love Win Big at the 2013 KBS Drama Awards”. TenAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014.
- ^ Stanley, Adrienne (ngày 31 tháng 12 năm 2015). “Kim Soo Hyun Received The Grand Prize At The 2015 KBS Drama Awards”. KDramaStars. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
- ^ “[SBS Drama Awards] Han Suk-gyu, Daesang... "Doctor Crush" takes seven awards” (bằng tiếng Hàn). Star News. ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ “[2016 SBS 연기대상] 한석규 대세론 속 전지현‧이민호‧이준기 '대상 가능성'” (bằng tiếng Hàn). Focus News. ngày 31 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ My Mister (TV Series 2018) - IMDb (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ “awards”. My Ahjussi / My Mister Fan Site (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
- ^ Ministry of Culture, Sports and Tourism Award 2009-09-19
- ^ 뉴스 인용|제목 상큼한 미소 짓는 아이유 ‘신세대가수상 수상했어요~’ 2010-11-06
- ^ “뉴스 인용|제목 아이유, 카메라 감독 포토제닉상 수상 "예쁜 연예인 많은데.." 겸손 소감 2010-12-02”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ 뉴스 인용|제목 ‘SBS 연예대상’ 아이유, “언니들 만난 것에 감사” ‘영웅호걸’로 예능뉴스타상 수상 2010-12-30[liên kết hỏng]
- ^ SBS연예대상 '영웅호걸', 베스트 팀워크상 수상2010-12-30
- ^ “Who Took Home a Prize at the Style Icon Awards?”. enewsWorld. ngày 4 tháng 11 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ 뉴스 인용|제목 '광고주가 뽑은 좋은 모델상' 수상한 아이유 2011-11-20
- ^ Award winners Lưu trữ 2019-02-03 tại Wayback Machine. Tvcf.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
- ^ 아시아모델상 시상식 대세 아이유, `BBF인기 가수상 수상!` 2012-02-09
- ^ 신하균-아이유-최효종, 한국PD대상 수상... 대세 입증 2012-03-08
- ^ “2013 SBS MTV Best of the Best”. MTV Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ “2014 SBS MTV Best of the Best”. MTV Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 10 năm 2015 http://gamefocus.co.kr/detail.php?number=53126. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2015.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ [http://www.tvdaily.co.kr/read.php3?aid=127806655470461002 “��Ƽ��ۿ� �̾� '�¹�' 1�� ������, '������ ����'”]. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024. replacement character trong
|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ http://kbbs.kbs.co.kr/board/message/view.do?boardName=2te_musicbank_notice04&messageId=31916179[liên kết hỏng]
- ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ [http://www.newsen.com/news_view.php?uid=201006271709061002 “������-���� ���ܼҸ��� �ΰ� ��Ƽ��� �������� ������ ù ������ 1����”]. ������-���� ���ܼҸ��� �ΰ� ��Ƽ��� �������� ������ ù ������ 1���� - �տ� ������ ���� ���� ���̴� ���� - ������. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024. replacement character trong
|nơi xuất bản=
tại ký tự số 1 (trợ giúp); replacement character trong|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết) - ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ [http://www.newsen.com/news_view.php?uid=201112181646171001 “������ ���αⰡ�䡯 1�� ����� �ص� �dz���?�� �Ϳ��� ����Ұ� ���”]. ������ ���αⰡ�䡯 1�� ����� �ص� �dz���?�� �Ϳ��� ����Ұ� ��� - �տ� ������ ���� ���� ���̴� ���� - ������. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024. replacement character trong
|nơi xuất bản=
tại ký tự số 1 (trợ giúp); replacement character trong|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết) - ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “HIGH4 and IU win #1 on 'Inkigayo' with 'Not Spring, Love, or Cherry Blossoms'”. ngày 14 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
- ^ Jeon, Won (ngày 2 tháng 11 năm 2015). “아이유 '인기가요' 1위...방송활동 없이도 무한질주 ("IU Wins #1 on Inkigayo... She Keeps Rushing Even Without TV Promotions")” (bằng tiếng Hàn). MyDaily. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015.
- ^ '쇼 챔피언' 아이유 신곡 '밤편지' 1위 차지... 방송 출연없이 MV 대신 방영. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
- ^ '인기가요' 아이유, 이변 없는 1위..젝스키스 컴백·김희철 MC(종합) (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 30 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2017.
- ^ '인기가요' 아이유,수란- 위너 제치고 압도적인 총점으로 1위 (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 14 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017.
- ^ [http://www.newsen.com/news_view.php?uid=201012231938261002 “3�ܰ��� ��dz ������, ������ �̾� ����ī���� 1�� ����”]. 3�ܰ��� ��dz ������, ������ �̾� ����ī���� 1�� ���� - �տ� ������ ���� ���� ���̴� ���� - ������. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024. replacement character trong
|nơi xuất bản=
tại ký tự số 2 (trợ giúp); replacement character trong|tiêu đề=
tại ký tự số 2 (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết) - ^ '엠카운트다운' 오늘(27일) '프듀101' A등급 무대...혁오 최초 공개. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
- ^ 아이유, '엠카' 결방 속 2주 연속 1위 [종합]. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2017.
- ^ '쇼 챔피언' 아이유 신곡 '밤편지' 1위 차지... 방송 출연없이 MV 대신 방영. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
- ^ '쇼 챔피언' 아이유 '팔레트' 출연없이 챔피언송 1위...김신영 "잘 전달하겠다" (bằng tiếng Hàn). news20.busan.com. ngày 17 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Recap: IU's "Twenty-three" Wins On MBC's 'Show! Music Core' (ngày 14 tháng 11 năm 2015)”. Kpop Fans. ngày 14 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2015.
- ^ '음악중심' 아이유, 출연 없이 1위..젝스키스 컴백(종합) (bằng tiếng Hàn). star.mt.co.kr. ngày 29 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.