Cúp Algarve 2009
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 4 – 11 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 9 (tại 9 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 54 (2,25 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() (3 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp Algarve 2009 (tiếng Anh: Algarve Cup 2009), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 4 đến 11 tháng 3 năm 2009. Thụy Điển là đội tuyển vô địch của giải.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm năm trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9, các đội thứ ba và tư bảng C đá trận tranh hạng 11.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | −4 |
Đức ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Behringer ![]() Garefrekes ![]() |
Sân vận động Municipal, Albufeira
Trung Quốc ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động Municipal, Lagos
Đức ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Garefrekes ![]() Kulig ![]() |
Sân vận động Municipal, Albufeira
Phần Lan ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Tất Nghiên ![]() |
Sân vận động Municipal, Vila Real de Santo António
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 2 | +3 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 5 | +2 |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 |
Áo ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Gröbner ![]() |
Sznyrowska ![]() |
Sân vận động Municipal, Vila Real de Santo António
Bồ Đào Nha ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Fernandes ![]() Cristina ![]() |
Ludlow ![]() |
Sân vận động Municipal, Albufeira
Bồ Đào Nha ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Vieira ![]() |
Ba Lan ![]() | 1 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Kawalec ![]() |
Ludlow ![]() ![]() Harries ![]() ![]() Lander ![]() |
Sân vận động Municipal, Loulé
Vòng phân hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng 11
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Áo ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Rønning ![]() Gulbrandsen ![]() |
Sân vận động Municipal, Loulé
Tranh hạng bảy
[sửa | sửa mã nguồn]Bồ Đào Nha ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Couto ![]() |
Lehtinen ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
2 – 4 |
Sân vận động Municipal, Lagos
Tranh hạng năm
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Quốc ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Lâu Giai Huệ ![]() Từ Viện ![]() |
Þorsteinsdóttir ![]() |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Đức ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Rydahl Bukh ![]() |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Hoa Kỳ ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Boxx ![]() |
Báo cáo | Schelin ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Boxx ![]() Rapinoe ![]() Lloyd ![]() Rampone ![]() DiMartino ![]() Woznuk ![]() Mitts ![]() |
3 – 4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Algarve Cup trên WomensSoccerUnited.com Lưu trữ 2014-01-22 tại Wayback Machine
- Algarve Cup 2009 trên RSSSF.com