Cúp Algarve 2004
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 14 – 20 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 69 (2,88 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp Algarve 2004 (tiếng Anh: Algarve Cup 2004), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 14 đến 20 tháng 3 năm 2004. Hoa Kỳ là đội tuyển vô địch của giải.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm sáu trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9; đội hạng ba và tư bảng C gặp nhau tranh hạng 11.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | −3 | 0 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Ý ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Pasqui ![]() |
Guia
Phần Lan ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Trương Âu Ảnh ![]() Hàn Đoan ![]() ![]() ![]() |
Olhão
Na Uy ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Silves
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Hy Lạp ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Papadopoulou ![]() |
Faro
Bồ Đào Nha ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Carla Couto ![]() Mónica Ribeiro ![]() |
Faro
Bắc Ireland ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Agapitou ![]() Tefani ![]() |
Albufeira
Bồ Đào Nha ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Carla Couto ![]() ![]() |
Daley ![]() Foster ![]() ![]() |
Albufeira
Bồ Đào Nha ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Tânia Pinto ![]() ![]() ![]() |
Faro
Vòng phân hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng 11
[sửa | sửa mã nguồn]Hy Lạp ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Agapitou ![]() ![]() |
Montechoro
Tranh hạng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng bảy
[sửa | sửa mã nguồn]Bồ Đào Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
A.D.E. Nielsen ![]() |
Loulé
Tranh hạng năm
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy Điển ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Svensson ![]() |
Phạm Vận Kiệt ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
Olhão
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Algarve Cup 2004 trên RSSSF.com