Bematistes aganice
Giao diện
Bematistes aganice | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Heliconiinae |
Tông (tribus) | Acraeini |
Chi (genus) | Bematistes |
Loài (species) | B. aganice |
Danh pháp hai phần | |
Bematistes aganice (Hewitson, 1852)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Bematistes aganice là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này có ở miền nam và tây nam Châu Phi.
Sải cánh dài 60–65 mm đối với con đực và 70–75 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm, nhưng phổ biến hơn từ tháng 10/tháng 11 đến tháng 3[4].
Ấu trùng ăn Passiflora edulis, Passiflora incarnata, Passiflora caerulea và Adenia gummifera.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bematistes aganice aganice (Cape to KwaZulu-Natal, Transvaal, miền nam Mozambique, miền đông Zimbabwe)
- Bematistes aganice montana (Butler, 1888) (từ miền đông Kenya tới miền bắc Tanzania)
- Bematistes aganice nicega Suffert (miền nam Tanzania, miền nam Zaire (Shaba), đông bắc Zambia, miền bắc Malawi)
- Bematistes aganice nyassae Carpenter (miền nam Malawi)
- Bematistes aganice orientalis Ungemach (tây nam Ethiopia, miền nam Sudan, miền bắc Uganda)
- Bematistes aganice ugandae van Someren, 1936 (bờ bắc hồ Victoria)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bematistes, Site of Markku Savela
- ^ Orator Fuller Cook, East African Diplopoda of the suborder Polydesmoidea, collected by Mr. William Astor Chanler, Smithsonian Institution, Washington, 1895.
- ^ William Jacob Holland, List of the Lepidoptera collected in East Africa, 1894, by Mr. William Astor Chanler and Lieutenant Ludwig von Höhnel, Smithsonian Institution, Washington, 1896.
- ^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town: Struik Publishers, 2005.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Bematistes aganice
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bematistes aganice.