Acraeini
Giao diện
Acraeini | |
---|---|
Acraea eponina | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Heliconiinae |
Tông (tribus) | Acraeini Boisduval, 1833 |
Acraeini genera | |
xem trong bài |
Acraeini là một tông bướm thuộc phân họ Heliconiinae trong họ Nymphalidae.
Chi[1]
[sửa | sửa mã nguồn]- Abananote (Potts, 1943)
- Acraea (Fabricius, 1807) – Acraeas
- Actinote (Hübner, 1819)
- Altinote (Potts, 1943)
- Bematistes (Hemming, 1935)
- Cethosia (Fabricius, 1807) – Lacewings
- Miyana (Felder, 1860)
- Pardopsis (Trimen, 1887)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.nymphalidae.net/Classification/Acraeini.htm Lưu trữ 2010-12-13 tại Wayback Machine Tree of Life
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Acraeini tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Acraeini tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acraeini.