Cúp UEFA 2007–08
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 9 năm 2007 – 14 tháng 5 năm 2008 |
Số đội | 80 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Zenit St. Peterburg (lần thứ nhất) |
Á quân | Rangers |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 221 |
Số bàn thắng | 563 (2,55 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Pavel Pogrebnyak (10 bàn) Luca Toni (10 bàn) |
Cúp UEFA 2007–08 là giải lần thứ 37 của giải bóng đá giữa các câu lạc bộ bóng đá châu Âu Cúp UEFA. Trận chung kết được tổ chức tại tại sân vận động Thành phố Manchester, Manchester, Anh vào ngày 14 tháng 5 năm 2008 giữa hai câu lạc bộ Rangers của Scotland và Zenit St. Peterburg của Nga. Zenit giành chiến thắng 2–0 với các bàn thắng của Igor Denisov và Konstantin Zyrianov để có được chiếc Cúp UEFA lần đầu tiên.
Vòng loại giải đấu bắt đầu từ 19 tháng 7 năm 2007 và các vòng đấu chính khởi tranh từ 20 tháng 9 năm 2007. Tổng cộng có 123 câu lạc bộ tham dự giải đấu này (kể cả vòng loại). Số đội bóng của mỗi quốc gia ở giải đấu khác nhau, dựa vào Hệ số UEFA. Giải có một quốc gia mới tham dự là Montenegro.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ nhất
[sửa | sửa mã nguồn]1 Sân vận động Partizan ở Belgrade tổ chức trận này.
2 UEFA phạt Partizan vì cổ động viên của Partizan gây rỗi.
3 Trận đấu diễn ra tại sân vận động Szusza ở Budapest
4 Trận đấu diễn ra tại sân vận động Zimbru ở Chişinău.
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng thứ nhất
[sửa | sửa mã nguồn]1 Trận đấu diễn ra tại Sân vận động Panthessaliko ở Volos vì sân Alkazar của AE Larissa không đáp ứng tiêu chuẩn của UEFA.
Vòng đấu bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội giành quyền vào vòng trong. | |
Các đội bị loại. |
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Everton | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 12 |
Nuremberg | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 |
Zenit St. Petersburg | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 6 | 0 | 5 |
AZ | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | -1 | 4 |
Larissa | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 10 | -6 | 0 |
25 tháng 10 2007 | ||
Everton | 3 – 1 | Larissa |
Zenit St. Petersburg | 1 – 1 | AZ |
8 tháng 11 2007 | ||
Larissa | 2 – 3 | Zenit St. Petersburg |
Nuremberg | 0 – 2 | Everton |
29 tháng 11 2007 | ||
AZ | 1 – 0 | Larissa |
Zenit St. Petersburg | 2 – 2 | Nuremberg |
5 tháng 12 2007 | ||
Nuremberg | 2 – 1 | AZ |
Everton | 1 – 0 | Zenit St. Petersburg |
20 tháng 12 2007 | ||
AZ | 2 – 3 | Everton |
Larissa | 1 – 3 | Nuremberg |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atlético Madrid | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 | 10 |
Panathinaikos | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 9 |
Aberdeen | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | -1 | 4 |
Copenhagen | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 7 | -6 | 3 |
Lokomotiv Moskva | 4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 7 | -3 | 2 |
25 tháng 10 2007 | ||
Panathinaikos | 3 – 0 | Aberdeen |
Lokomotiv Moskva | 3 – 3 | Atlético Madrid |
8 tháng 11 2007 | ||
Aberdeen | 1 – 1 | Lokomotiv Moskva |
Copenhagen | 0 – 1 | Panathinaikos |
29 tháng 11 2007 | ||
Atlético Madrid | 2 – 0 | Aberdeen |
Lokomotiv Moskva | 0 – 1 | Copenhagen |
5 tháng 12 2007 | ||
Copenhagen | 0 – 2 | Atlético Madrid |
Panathinaikos | 2 – 0 | Lokomotiv Moskva |
20 tháng 12 2007 | ||
Atlético Madrid | 2 – 1 | Panathinaikos |
Aberdeen | 4 – 0 | Copenhagen |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Villarreal | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 10 |
Fiorentina | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 4 | +6 | 8 |
AEK Athens | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | 0 | 5 |
Mladá Boleslav | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 6 | -1 | 3 |
Elfsborg | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 12 | -9 | 1 |
25 tháng 10 2007 | ||
Villarreal | 1 – 1 | Fiorentina |
Elfsborg | 1 – 1 | AEK Athens |
8 tháng 11 2007 | ||
Fiorentina | 6 – 1 | Elfsborg |
Mladá Boleslav | 1 – 2 | Villarreal |
29 tháng 11 2007 | ||
AEK Athens | 1 – 1 | Fiorentina |
Elfsborg | 1 – 3 | Mladá Boleslav |
5 tháng 12 2007 | ||
Mladá Boleslav | 0 – 1 | AEK Athens |
Villarreal | 2 – 0 | Elfsborg |
20 tháng 12 2007 | ||
AEK Athens | 1 – 2 | Villarreal |
Fiorentina | 2 – 1 | Mladá Boleslav |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hamburg | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 10 |
Basel | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 8 |
Brann | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | -1 | 4 |
Dinamo Zagreb | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 5 | -3 | 2 |
Rennes | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 6 | -4 | 2 |
25 tháng 10 2007 | ||
Basel | 1 – 0 | Rennes |
Brann | 0 – 1 | Hamburg |
8 tháng 11 2007 | ||
Rennes | 1 – 1 | Brann |
Dinamo Zagreb | 0 – 0 | Basel |
29 tháng 11 2007 | ||
Hamburg | 3 – 0 | Rennes |
Brann | 2 – 1 | Dinamo Zagreb |
5 tháng 12 2007 | ||
Dinamo Zagreb | 0 – 2 | Hamburg |
Basel | 1 – 0 | Brann |
20 tháng 12 2007 | ||
Hamburg | 1 – 1 | Basel |
Rennes | 1 – 1 | Dinamo Zagreb |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bayer Leverkusen | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 9 |
Spartak Moskva | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 |
Zürich | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 7 | -3 | 6 |
Sparta Prague | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | -1 | 4 |
Toulouse | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 7 | -3 | 3 |
25 tháng 10 2007 | ||
Bayer Leverkusen | 1 – 0 | Toulouse |
Sparta Prague | 1 – 2 | Zürich |
8 tháng 11 2007 | ||
Toulouse | 2 – 3 | Sparta Prague |
Spartak Moskva | 2 – 1 | Bayer Leverkusen |
29 tháng 11 2007 | ||
Zürich | 2 – 0 | Toulouse |
Sparta Prague | 0 – 0 | Spartak Moskva |
6 tháng 12 2007 | ||
Spartak Moskva | 1 – 0 | Zürich |
Bayer Leverkusen | 1 – 0 | Sparta Prague |
19 tháng 12 2007 | ||
Zürich | 0 – 5 | Bayer Leverkusen |
Toulouse | 2 – 1 | Spartak Moskva |
Nhóm F
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bayern Munich | 4 | 2 | 2 | 0 | 12 | 5 | +7 | 8 |
Sporting Braga | 4 | 1 | 3 | 0 | 5 | 3 | +2 | 6 |
Bolton Wanderers | 4 | 1 | 3 | 0 | 5 | 4 | +1 | 6 |
Aris Thessaloniki | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 8 | -3 | 5 |
Crvena Zvezda | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 9 | -7 | 0 |
25 tháng 10 2007 | ||
Crvena Zvezda | 2 – 3 | Bayern Munich |
Bolton Wanderers | 1 – 1 | Sporting Braga |
8 tháng 11 2007 | ||
Bayern Munich | 2 – 2 | Bolton Wanderers |
Aris Thessaloniki | 3 – 0 | Crvena Zvezda |
29 tháng 11 2007 | ||
Sporting Braga | 1 – 1 | Bayern Munich |
Bolton Wanderers | 1 – 1 | Aris Thessaloniki |
6 tháng 12 2007 | ||
Aris Thessaloniki | 1 – 1 | Sporting Braga |
Crvena Zvezda | 0 – 1 | Bolton Wanderers |
19 tháng 12 2007 | ||
Sporting Braga | 2 – 0 | Crvena Zvezda |
Bayern Munich | 6 – 0 | Aris Thessaloniki |
Bảng G
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Getafe | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 |
Tottenham Hotspur | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 |
Anderlecht | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 5 |
Aalborg | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 4 |
Hapoel Tel Aviv | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 8 | -5 | 3 |
25 tháng 10 2007 | ||
Anderlecht | 2 – 0 | Hapoel Tel Aviv |
Tottenham Hotspur | 1 – 2 | Getafe |
8 tháng 11 2007 | ||
Hapoel Tel Aviv | 0 – 2 | Tottenham Hotspur |
Aalborg | 1 – 1 | Anderlecht |
29 tháng 11 2007 | ||
Getafe | 1 – 2 | Hapoel Tel Aviv |
Tottenham Hotspur | 3 – 2 | Aalborg |
6 tháng 12 2007 | ||
Aalborg | 1 – 2 | Getafe |
Anderlecht | 1 – 1 | Tottenham Hotspur |
19 tháng 12 2007 | ||
Getafe | 2 – 1 | Anderlecht |
Hapoel Tel Aviv | 1 – 3 | Aalborg |
Bảng H
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bordeaux | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 5 | +4 | 12 |
Helsingborg | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 7 |
Galatasaray | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 | +1 | 4 |
Panionios | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | -3 | 4 |
Austria Vienna | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 6 | -5 | 1 |
25 tháng 10 2007 | ||
Bordeaux | 2 – 1 | Galatasaray |
Helsingborg | 1 – 1 | Panionios |
8 tháng 11 2007 | ||
Galatasaray | 2 – 3 | Helsingborg |
Austria Vienna | 1 – 2 | Bordeaux |
29 tháng 11 2007 | ||
Panionios | 0 – 3 | Galatasaray |
Helsingborg | 3 – 0 | Austria Vienna |
6 tháng 12 2007 | ||
Austria Vienna | 0 – 1 | Panionios |
Bordeaux | 2 – 1 | Helsingborg |
19 tháng 12 2007 | ||
Panionios | 2 – 3 | Bordeaux |
Galatasaray | 0 – 0 | Austria Vienna |
Vòng đấu trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ
[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1/16
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi diễn ra trong 2 ngày 13 và 14 tháng 2 năm 2008. Lượt về diễn ra trong ngày 21 tháng 2 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Aberdeen | 3–7 | Bayern Munich | 2–2 | 1–5 |
AEK Athens | 1–4 | Getafe | 1–1 | 0–3 |
Bolton Wanderers | 1–0 | Atlético Madrid | 1–0 | 0–0 |
Zenit St. Petersburg | (k) 2–2 | Villarreal | 1–0 | 1–2 |
Galatasaray | 1–5 | Bayer Leverkusen | 0–0 | 1– 5 |
Anderlecht | 3–2 | Bordeaux | 2–1 | 1–1 |
Brann | 1–8 | Everton | 0–2 | 1–6 |
Zürich | 1–3 | Hamburg | 1–3 | 0–0 |
Rangers | (k) 1–1 | Panathinaikos | 0 –0 | 1–1 |
PSV Eindhoven | 4–1 | Helsingborg | 2–0 | 2–1 |
Slavia Prague | 2–3 | Tottenham Hotspur | 1– 2 | 1–1 |
Rosenborg | 1–3 | Fiorentina | 0–1 | 1–2 |
Sporting CP | 5–0 | Basel | 2–0 | 3–0 |
Werder Bremen | 4–0 | Sporting Braga | 3–0 | 1–0 |
Benfica | 3–2 | Nuremberg | 1–0 | 2–2 |
Marseille | 3–2 | Spartak Moskva | 3–0 | 0 –2 |
Vòng 1/8
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi diễn ra trong ngày 6 tháng 3 năm 2008. Lượt về diễn ra trong 2 ngày 12 và 13 tháng 3 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Anderlecht | 2–6 | Bayern Munich | 0–5 | 2–1 |
Rangers | 2–1 | Werder Bremen | 2–0 | 0–1 |
Bolton Wanderers | 1–2 | Sporting CP | 1–1 | 0–1 |
Bayer Leverkusen | (k) 3–3 | Hamburg | 1–0 | 2–3 |
Benfica | 1–3 | Getafe | 1–2 | 0–1 |
Fiorentina | 2–2 (4–2p) | Everton | 2–0 | 0–2 (2hp) |
Tottenham Hotspur | 1–1 (5–6p) | PSV Eindhoven | 0–1 | 1–0 (2hp) |
Marseille | 3–3 (k) | Zenit St. Petersburg | 3–1 | 0–2 |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi diễn ra trong ngày 3 tháng 4 năm 2008. Lượt về diễn ra trong ngày 10 tháng 3 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Bayer Leverkusen | 2–4 | Zenit St. Petersburg | 1–4 | 1–0 |
Rangers | 2–0 | Sporting CP | 0–0 | 2–0 |
Bayern Munich | (k) 4–4 | Getafe | 1– 1 | 3–3 (2hp) |
Fiorentina | 3–1 | PSV Eindhoven | 1–1 | 2–0 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bán kết diễn ra trong ngày 24 tháng 4 và 1 tháng 5 năm 2008
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Bayern Munich | 1–5 | Zenit St. Petersburg | 1–1 | 0–4 |
Rangers | 0–0 (4–2p) | Fiorentina | 0–0 | 0–0 (2hp) |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Zenit St. Petersburg
|
Rangers
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng tại giải đấu này
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ravdin, Eugene (2008-05-14). “Proud Arshavin spent by star turn”. UEFA.com. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)