Bản mẫu:2018–19 Eredivisie table
Giao diện
READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=
).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ajax (C) | 34 | 28 | 2 | 4 | 119 | 32 | +87 | 86 | Lọt vào vòng loại thứ ba Champions League |
2 | PSV Eindhoven | 34 | 26 | 5 | 3 | 98 | 26 | +72 | 83 | Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League |
3 | Feyenoord | 34 | 20 | 5 | 9 | 75 | 41 | +34 | 65 | Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a] |
4 | AZ | 34 | 17 | 7 | 10 | 64 | 43 | +21 | 58 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[a] |
5 | Vitesse | 34 | 14 | 11 | 9 | 70 | 51 | +19 | 53 | Lọt vào vòng play-off tham dự đấu trường châu Âu[b] |
6 | Utrecht (O) | 34 | 15 | 8 | 11 | 60 | 51 | +9 | 53 | |
7 | Heracles Almelo | 34 | 15 | 3 | 16 | 61 | 68 | −7 | 48 | |
8 | Groningen | 34 | 13 | 6 | 15 | 39 | 41 | −2 | 45 | |
9 | ADO Den Haag | 34 | 12 | 9 | 13 | 58 | 63 | −5 | 45 | |
10 | Willem II | 34 | 13 | 5 | 16 | 58 | 72 | −14 | 44 | |
11 | Heerenveen | 34 | 10 | 11 | 13 | 64 | 73 | −9 | 41 | |
12 | VVV-Venlo | 34 | 11 | 8 | 15 | 47 | 63 | −16 | 41 | |
13 | PEC Zwolle | 34 | 11 | 6 | 17 | 44 | 57 | −13 | 39 | |
14 | Emmen | 34 | 10 | 8 | 16 | 41 | 72 | −31 | 38 | |
15 | Fortuna Sittard | 34 | 9 | 7 | 18 | 50 | 80 | −30 | 34 | |
16 | Excelsior (R) | 34 | 9 | 6 | 19 | 46 | 79 | −33 | 33 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng[c] |
17 | De Graafschap (R) | 34 | 8 | 5 | 21 | 38 | 75 | −37 | 29 | |
18 | NAC Breda (R) | 34 | 5 | 8 | 21 | 29 | 74 | −45 | 23 | Xuống hạng đến Eerste Divisie |
Nguồn: eredivisie.nl
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ được áp dụng để xác định đội vô địch và xuống hạng); 5) Điểm đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Bốc thăm. (Ghi chú: Các tiêu chí từ 5-8 chỉ được sử dụng nếu phải xác định các vị trí tham dự play-off Europa League)[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ được áp dụng để xác định đội vô địch và xuống hạng); 5) Điểm đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Bốc thăm. (Ghi chú: Các tiêu chí từ 5-8 chỉ được sử dụng nếu phải xác định các vị trí tham dự play-off Europa League)[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ a b Vì đội vô địch Cúp KNVB 2018-19, Ajax, lọt vào đấu trường châu Âu dựa trên vị trí giải quốc nội, suất dành cho đội vô địch Cúp KNVB (vòng loại thứ ba Europa League) được chuyển qua cho đội đứng thứ ba và suất dành cho đội đứng thứ ba (vòng loại thứ hai Europa League) được chuyển qua cho đội đứng thứ tư.
- ^ 4 đội cạnh tranh một suất tham dự vòng loại thứ hai UEFA Europa League 2019-20.
- ^ 10 đội, 2 đội ở giải Eredivisie và 8 đội ở giải Eerste Divisie, tham gia cạnh tranh giành 2 suất tham dự Eredivisie 2019-20, 8 đội còn lại tham dự Eerste Divisie 2019-20.
Tham khảo
- ^ “Eredivisie 2017/2018 - Season rules”. Scoresway. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.