Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ta̰ːʔ˨˩ta̰ː˨˨taː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
taː˨˨ta̰ː˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tạ

    1. Vật nặng, thường có hình thanh ngắnlắp hai khối kim loại hai đầu, dùng để tập nâng nhấc luyện bắp.
      Cử tạ.
    2. Vật nặng hình tròn bằng kim loại, dùng để đẩy hoặc ném đi xa.
      Đẩy tạ.
      Ném tạ.
  1. Dt., id. Nhà làm ở trong vườn hay bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí.
    Xây đình xây tạ.
    Nhà thuỷ tạ.
  2. Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 Kilôgam.
    Một tạ thóc.
    Tạ lợn hơi.

Động từ

sửa

tạ

  1. Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng.
    Tạ ơn.
    Đưa lễ vật đến tạ.

Dịch

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa