Bước tới nội dung

yêu cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 要求.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ kə̤w˨˩iəw˧˥ kəw˧˧iəw˧˧ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ kəw˧˧iəw˧˥˧ kəw˧˧

Danh từ

[sửa]

yêu cầu

  1. Sự đòi hỏi.
    Đối với tác phẩm phải là yêu cầu cao về tư tưởng, yêu cầu về nghệ thuật (Phạm Văn Đồng)
    Đáp ứng yêu cầu của tình hình mới (Phan Văn Khải)

Động từ

[sửa]

yêu cầu

  1. Đòi người ta phải làm gì.
    Quy định tại đây yêu cầu chúng ta phải giữ trật tự.

Tham khảo

[sửa]