Bước tới nội dung

woke

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

woke

  1. (Hàng hải) Lằn tàu.

Thành ngữ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

woke

  1. (Thường là số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh).
  2. Sự thức canh người chết.

Nội động từ

[sửa]

woke nội động từ (woke, waked; waked, woken)

  1. Thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy.
    to wake up with a start — giật mình tỉnh dậy

Ngoại động từ

[sửa]

woke ngoại động từ

  1. Đánh thức.
  2. Làm hồi tỉnh lại, làm sống lại.
  3. Làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh).
  4. Làm dội lại (tiếng vang).
  5. Khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm).
    to wake memories — gợi lại những ký ức
    to wake desires — khêu gợi dục vọng
  6. Thức canh (người chết).

Tính từ

[sửa]
  1. (Phuơng ngữ người Mỹ gốc Phi) Tỉnh dậy.
  2. (Phuơng ngữ người Mỹ gốc Phi) Có cảnh giác, hay biết rõ về công bằng xã hội.
  3. (Từ lóng, thường có nghĩa xấu) Có "lý tưởng thức tỉnh"; có thiên hướng từ trung tả đến cực tả.
    • 2022 tháng 6 6, Zachary Nguyen, “The Importance of Voting in the 2022 Elections [Tham Gia Bầu Cử Bán Nhiệm Kỳ 2022 Rất Quan Trọng]”, trong PIVOT - The Progressive Vietnamese American Organization[1]:
      By railing against “critical race theory” or “woke gender ideology”, these elected officials have laid the groundwork for legislating their bigotry under coded language.
      Bằng cách than oán chống “Học Thuyết Phê Bình Chủng Tộc” hoặc “lý tưởng thức tỉnh”, những viên chức nhà nước này đã xây đắp nền tảng pháp lý với những ngôn từ đượm đầy thành kiến cá nhân.

Tham khảo

[sửa]