Bước tới nội dung

thảm đỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Thảm đỏ trải tại Căn cứ Không quân Andrews, Hoa Kỳ nhân dịp Thủ tướng Nhật Bản Koizumi Junichirō sang thăm.

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa thảm +‎ đỏ.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːm˧˩˧ ɗɔ̰˧˩˧tʰaːm˧˩˨ ɗɔ˧˩˨tʰaːm˨˩˦ ɗɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˩ ɗɔ˧˩tʰa̰ːʔm˧˩ ɗɔ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thảm đỏ

  1. Thảm màu đỏ trải trên lối đi khi tiếp các nguyên thủ quốc gia, hoặc người nổi tiếng trong các sự kiện mang tính nghi thứctrang trọng.

Dịch

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]