Bước tới nội dung

thư viện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Thư viện.

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 書院.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ viə̰ʔn˨˩tʰɨ˧˥ jiə̰ŋ˨˨tʰɨ˧˧ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ viən˨˨tʰɨ˧˥ viə̰n˨˨tʰɨ˧˥˧ viə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

thư viện

  1. Nơi công cộng chứa sách xếp theo một thứ tự nhất định để tiện cho người ta đến đọctra cứu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]