Bước tới nội dung

tặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ta̰ʔŋ˨˩ta̰ŋ˨˨taŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
taŋ˨˨ta̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

tặng

  1. Cho để tỏ lòng quý mến.
  2. Cho thêm.
    Mua một tặng một.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tặng

  1. cọc.
    tặng rịcọc rào

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên