tả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ː˧˩˧ | taː˧˩˨ | taː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˩ | ta̰ːʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tả”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tả
Tính từ
[sửa]tả
Động từ
[sửa]tả
- Nói, viết bằng những hình ảnh cụ thể, sinh động để người khác như được trông tận mắt.
- Tả cảnh nông thôn ngày mùa.
- Gợi tả.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]Tiếng Ơ Đu
[sửa]Danh từ
[sửa]tả
- cơm.
Tiếng Thổ
[sửa]Danh từ
[sửa]tả
- đá.