Bước tới nội dung

sâu kín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˧ kin˧˥ʂəw˧˥ kḭn˩˧ʂəw˧˧ kɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəw˧˥ kin˩˩ʂəw˧˥˧ kḭn˩˧

Tính từ

[sửa]

sâu kín

  1. Sâu sắc và không để lộ ra.
    Từ những góc sâu kín nhất của tấm lòng mình (Nguyễn Xuân Sanh)

Tham khảo

[sửa]