phi
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈfɑɪ/
← upsilon |
→ chi | |
Bài viết về phi trên Wikipedia |
phi (số nhiều phis)
Danh từ
[sửa]phi /ˈfɑɪ/
- Fi (chữ cái Hy lạp).
Tham khảo
[sửa]- "phi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /fi/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
phi /fi/ |
phi /fi/ |
phi gđ /fi/
- Fi (chữ cái Hy Lạp).
Tham khảo
[sửa]- "phi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fi˧˧ | fi˧˥ | fi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fi˧˥ | fi˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phi”
- 妃: phi
- 痱: phị, phỉ, lâm, phi
- 不: phủ, bưu, bỉ, phi, phu, bất, phầu
- 霏: uyên, phi
- 髬: phi
- 腓: phì, phi
- 斐: phỉ, phi
- 丕: phi
- 蜚: phỉ, phi
- 駓: phi
- 馡: phi
- 䬠: trứ, phi
- 胚: phôi, phi
- 纰: bỉ, bì, phi
- 屝: phỉ, phi
- 披: bia, phi
- 椪: phi
- 鲱: phi
- 狉: phi
- 邳: phôi, bỉ, bì, bi, phi
- 被: bị, bí, phi
- 騑: phi
- 䲹: phi
- 䯱: phi
- 㔻: phi
- 飞: phi
- 疿: phị, phí, phi
- 伾: thứ, phi
- 鯡: phi
- 旇: mĩ, phi, mỹ
- 阠: phi
- 扉: phị, phi
- 铍: bì, phi
- 緋: phi
- 翍: phi
- 誹: phỉ, phi
- 婓: phi
- 鈹: bì, phi
- 狔: nai, nỉ, phi
- 鈚: phê, phi
- 飛: phi
- 𩣚: phi
- 泝: tố, phi
- 鉟: phi
- 非: phỉ, phi
- 啡: phỉ, phôi, phê, phi
- 秠: phi
- 苤: phiết, phi
- 𠃧: phi
- 飝: phi
- 狓: phi
- 绯: phi
- 𩙱: phi
- 紕: bỉ, tỉ, tỷ, bì, phi
- 菲: phỉ, phi
- 裶: phi
- 呸: phôi, phi
- 魾: đà, bì, phi
- 姼: thi, phi
- 豾: phi
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]phi
- Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được.
- Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa là F).
- Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến.
- Các bà phi trong cung.
Động từ
[sửa]phi
- (Ngựa) Phóng tung vó để chạy với tốc độ rất cao.
- Ngựa phi.
- Phi ngựa.
- Đi nhanh, phóng nhanh.
- Phi nhanh về nhà kẻo tối.
- Phóng mạnh các binh khí có mũi nhọn như gươm, kiếm, dao găm.
- Phi dao găm.
- Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm, trước khi xào nấu món gì.
- Phi tỏi rồi mới bỏ rau muống vào.
- Phi hành để nấu nước chấm.
Liên từ
[sửa]phi
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pʰi˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pʰi˦˥]
Danh từ
[sửa]phi
- ma.
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Danh từ
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Liên từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Liên từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày