phía trước
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fiə˧˥ ʨɨək˧˥ | fḭə˩˧ tʂɨə̰k˩˧ | fiə˧˥ tʂɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fiə˩˩ tʂɨək˩˩ | fḭə˩˧ tʂɨə̰k˩˧ |
Tính từ
[sửa]phía trước
- dùng để chỉ cái gì đó ở trước mặt, trái nghĩa với phía sau. Nói chung nếu bạn nhìn thẳng những gì bạn nhìn thấy là ở phía trước.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- tiếng Anh: in front