mettre
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /mɛtʁ/
Ngoại động từ
[sửa]mettre ngoại động từ /mɛtʁ/
- Đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào.
- Mettre un livre sur la table — để quyển sách trên bàn
- Mettre du sel dans la soupe — cho muối vào canh
- Mettre de l’argent à la caisse d’épargne — bỏ tiền vào quỹ tiết kiệm
- Mettre en bouteille — cho vào chai
- Mettre un manche à un balai — tra cán vào chổi
- Mettre un enfant en pension — cho con vào ở ký túc xá
- Mettre une robe neuve — mặc áo dài mới
- Tốn mất (bao nhiêu thời gian bao nhiêu tiền để làm việc gì).
- Mettre dix francs dans un bibelot — tốn mười frăng mua một đồ mỹ nghệ
- La terre met vingt-quatre heures à tourner autour de son axe — quả đất quay xung quanh trục của nó mất hai mươi bốn giờ
- (Thân mật) Coi như.
- Mettez que je n'ai rien dit — cứ coi như tôi chưa nói gì
- en mettre un coup — ra sức, cố gắng
- les mettre — (thông tục) chuồn đi
- mettre à bout — đặt vào thế cùng
- mettre à jour — làm cho cập nhật
- mettre à la voile — (hàng hải) cho nhổ neo
- mettre à mal — Xem mal
- mettre à même de — làm cho có khả năng (làm gì)
- mettre à mort — xử tử, giết
- mettre à sec — làm cho cạn
- mettre au-dessus de — đặt lên cao hơn, coi trọng hơn
- mettre au fait — Xem fait
- mettre au feu — (đường sắt) cho than vào lò
- mettre au jour — phát giác ra+ đào bới lên
- mettre au monde — đẻ, sinh ra
- mettre au point — hiệu chỉnh
- mettre aux yeux; mettre sous les yeux — đặt trước mắt
- mettre bas — Xem bas
- mettre bas les armes — Xem bas
- mettre bien ensemble — làm cho hòa thuận với nhau
- mettre de côté — để dành
- mettre dedans — Xem dedans
- mettre en colère — làm cho nổi giận
- mettre en conscience — (ngành in) thuê làm công nhật
- mettre en doute — Xem doute
- mettre en marche — cho chạy
- mettre en page — (ngành in) lên trang
- mettre en peine — bỏ tù
- mettre en question — đặt vấn đề thảo luận
- mettre en queue — (đường sắt) nối toa cuối cùng
- mettre en tête — để lên đầu
- mettre fin à — Xem fin
- mettre haut — đề cao, đánh giá cao
- mettre la dernière main à — Xem dernier
- mettre la main à la pâte — Xem main
- mettre la main sur quelqu'un — Xem main
- mettre la table — dọn ăn
- mettre le cap sur — Xem cap
- mettre le feu — đốt cháy
- mettre le feu aux poudres — Xem feu
- mettre mal ensemble — làm cho bất hòa với nhau
- mettre pied à terre — xuống xe, xuống ngựa
- mettre quelqu'un au pas — Xem pas
- mettre quelqu'un au pied du mur — dồn ai vào đường cùng
- mettre quelqu'un hors de ses gonds — làm cho ai nổi khùng lên
- mettre son honneur à — Xem honneur
- mettre son nom à — ký vào+ đồng tình (về việc gì)
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mettre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)