lụa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwa̰ːʔ˨˩ | lṵə˨˨ | luə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luə˨˨ | lṵə˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lụa
- Hàng dệt bằng tơ, mỏng, mịn.
- Dệt lụa.
- Chiếc quần lụa.
- Lớp lá chuối non hay bẹ cau non chưa nở.
- Lụa chuối.
- Lụa cau.
- Vật mềm, mịn.
- Giò lụa.
Tham khảo
[sửa]- "lụa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [luə˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [luə˩˧]
Danh từ
[sửa]lụa
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Pages using bad params when calling Template:cite-old