Bước tới nội dung

lễ bái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ ɓaːj˧˥le˧˩˨ ɓa̰ːj˩˧le˨˩˦ ɓaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ ɓaːj˩˩le˧˩ ɓaːj˩˩lḛ˨˨ ɓa̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

lễ bái

  1. Cúng tế thần, thánh, Phật.
    cúng bái ông bà

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]