Bước tới nội dung

khoái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwaːj˧˥kʰwa̰ːj˩˧kʰwaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwaːj˩˩xwa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

khoái

  1. Thích thú, thỏa mãn với mức độ cao.
    Nghe khoái cả tai.
    Khoái nhất là món ăn ấy.

Đồng nghĩa

[sửa]
  1. thích
  2. ưa

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khoái

  1. nhanh, mau.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên