Bước tới nội dung

khăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaŋ˧˧kʰaŋ˧˥kʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaŋ˧˥xaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khăng

  1. Trò chơi của trẻ em, dùng một đoạn cây tròn dài đánh cho đoạn cây tròn ngắn văng xa để tính điểm.
    Chơi khăng.
    Đánh khăng.

Tham khảo

[sửa]