hình ảnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hï̤ŋ˨˩ a̰jŋ˧˩˧ | hïn˧˧ an˧˩˨ | hɨn˨˩ an˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïŋ˧˧ ajŋ˧˩ | hïŋ˧˧ a̰ʔjŋ˧˩ |
Danh từ
[sửa]hình ảnh
- Hình người, vật, cảnh tượng thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh) hoặc để lại ấn tượng nhất định và tái hiện được trong tâm trí.
- Hình ảnh người mẹ ở quê hương.
- Khả năng gợi tả sinh động trong cách diễn đạt.
- Ngôn ngữ giàu hình ảnh.
- Cách diễn đạt có hình ảnh.
Dịch
[sửa]- hình thu được bằng khí cụ quang học
- Tiếng Tây Ban Nha: imagen gđ, foto gđ
- khả năng gợi tả sinh động