Bước tới nội dung

dẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛ˧˩ɟɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dẻ

  1. Vải, mụn vải rách, không dùng may vá được, thường dùng vào việc lau chùi.
    Tìm dẻ để lau bảng.
    Lấy dẻ lau xe đạp.
  2. Cây thân gỗ, gồm nhiều loại, mọcrừng, khía răng, một vài loạiquả (thường gọi là hạt) ăn được.

Tham khảo

[sửa]