Bước tới nội dung

dành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̤jŋ˨˩jan˧˧jan˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟajŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dành

  1. Xem dành dành
  2. Xem giành

Động từ

[sửa]

dành

  1. Giữ lại để dùng về sau.
    Dành tiền mua xe.
    Dành thóc gạo phòng lúc giáp hạt.
  2. Để riêng cho ai hoặc cho việc gì.
    Chỗ dành riêng.
    Dành nhiều thì giờ đọc sách.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]