chiếm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəm˧˥ | ʨiə̰m˩˧ | ʨiəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəm˩˩ | ʨiə̰m˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiếm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]chiếm
- Giữ lấy làm của mình.
- Địa chủ chiếm ruộng của nông dân
- Giữ chỗ; Giữ phần.
- Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trường Chinh)
- Được vì đỗ, vì thắng.
- Chiếm bảng vàng.
- Chiếm giải thi đua.
Tham khảo
[sửa]- "chiếm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)