Bước tới nội dung

ai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ viết tắt

[sửa]

ai

  1. Xem AI

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧aːj˧˥aːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥aːj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Đại từ nhân xưng

[sửa]

ai

  1. Người nào.
    Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm (Hồ Chí Minh)
  2. Mọi người.
    Đến phong trần cũng phong trần như ai (Truyện Kiều)
  3. Người khác.
    Nỗi lòng kín chẳng ai hay (Truyện Kiều)
  4. Đại từ không xác định về cả ba ngôi.
    Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai (Truyện Kiều)
  5. Không có người nào.
    Ai giàu ba họ, ai khó ba đời. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]
người nào
mọi người
người khác
đại từ không xác định về cả ba ngôi
không có người nào

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ai

  1. mày.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Dùng khi người đối thoại là phụ nữ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Ơ Đu

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ai

  1. anh.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ai

  1. Xem cò niêng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ai

  1. anh trai.

Đại từ nhân xưng

[sửa]

ai

  1. anh (từ đệm trước tên gọi người nam bậc trên mình với ý kính trọng; hoặc gọi người nam hàng bậc dưới nhưng nhiều tuổi hơn con cái mình).
  2. anh (từ đệm trước tên gọi theo tính chất nghề nghiệp của người nam với thái độ tôn trọng).
    ai công ananh công an

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An