Bước tới nội dung

Paris

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ

[sửa]
Paris quadrifolia.

Danh từ riêng

[sửa]

Paris gc

  1. Danh pháp khoa học của chi Trọng lâu, một chi thực vật thuộc họ Hắc dược hoa (Melanthiaceae).

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Quang cảnh thành phố Paris bên bờ sông Seine với tháp Eiffel ở đằng xa.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
paː˧˧ zi˧˧paː˧˥ ʐi˧˥paː˧˧ ɹi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
paː˧˥ ɹi˧˥paː˧˥˧ ɹi˧˥˧

Địa danh

[sửa]

Paris (phiên âm Pa-ri)

  1. Thủ đô và thành phố lớn nhất của Pháp.

Đ���ng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Địa danh

[sửa]

Paris

  1. Thủ đô và thành phố lớn nhất của Pháp.

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Địa danh

[sửa]

Paris

  1. Thủ đô và thành phố lớn nhất của Pháp.