玉
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
玉 |
Chữ Hán
[sửa]
|
Tra cứu
[sửa]Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Chuyển tự
[sửa]- Chữ Latinh
- Phiên âm Hán-Việt: ngọc, túc
- Bính âm: yù (yu4)
Danh từ
[sửa]Ngọc
Túc
- Người thợ ngọc.
Tính từ
[sửa]Động từ
[sửa]- thương yêu
- vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài (thương yêu ngươi như ngọc)
Danh từ riêng
[sửa]- Họ Túc.
Từ nguyên
[sửa]Sự tiến hóa của chữ 玉 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Xuân Thu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) | Lệ biện (biên soạn vào thời Thanh) | Khang Hi tự điển (biên soạn vào thời Thanh) | ||||
Kim văn | Giáp cốt văn | Kim văn | Kim văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Thẻ tre thời Tần | Ancient script | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ | Lệ thư | Minh thể |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
玉 viết theo chữ quốc ngữ |
ngọc, túc |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ʔwk˨˩ tuk˧˥ | ŋa̰wk˨˨ tṵk˩˧ | ŋawk˨˩˨ tuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋawk˨˨ tuk˩˩ | ŋa̰wk˨˨ tuk˩˩ | ŋa̰wk˨˨ tṵk˩˧ |