Bước tới nội dung

đánh bật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ đánh + bật.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ɓə̰ʔt˨˩ɗa̰n˩˧ ɓə̰k˨˨ɗan˧˥ ɓək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɓət˨˨ɗajŋ˩˩ ɓə̰t˨˨ɗa̰jŋ˩˧ ɓə̰t˨˨

Động từ

[sửa]

đánh bật

  1. Làm cho bật ra khỏi vị trí, bằng sức mạnh.
    Đánh bật các đợt phản kích của địch.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đánh bật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam