áo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːw˧˥ | a̰ːw˩˧ | aːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˩˩ | a̰ːw˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “áo”
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]áo
- Đồ mặc che thân từ cổ trở xuống.
- Buông cầm, xốc áo vội ra (Truyện Kiều).
- Bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc.
- Viên thuốc uống dễ vì có áo đường.
- Áo quan (nói tắt).
- Cỗ áo bằng gỗ vàng tâm.
Tham khảo
[sửa]- "áo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ơ Đu
[sửa]Danh từ
[sửa]áo
- chú.
Tham khảo
[sửa]- Vy Thị Bích Thủy (2016) Ngôn ngữ người Ơ Đu ở Tương Dương. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːw˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːw˦]
Danh từ
[sửa]áo
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Ơ Đu
- Danh từ tiếng Ơ Đu
- tiếng Ơ Đu terms in nonstandard scripts
- tiếng Ơ Đu entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày