Yi-ngo (huyện)
Giao diện
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh: | Narathiwat |
Văn phòng huyện: | Yi-ngo 6°24′11″B 101°42′22″Đ / 6,40306°B 101,70611°Đ |
Diện tích: | 200,516 km² |
Dân số: | 40.685 (2005) |
Mật độ dân số: | 202,9 người/km² |
Mã địa lý: | 9604 |
Mã bưu chính: | 96180 |
Bản đồ | |
Yi-ngo (tiếng Thái: ยี่งอ) là một huyện (amphoe) của tỉnh Narathiwat, phía nam Thái Lan.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là Bacho, Mueang Narathiwat, Ra-ngae và Rueso.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện này được chia thành 6 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 40 làng (muban). Yi-ngo là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Yi-ngo. Có 6 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Yi-ngo | ยี่งอ | 7 | 8.724 | |
2. | Lahan | ละหาร | 8 | 7.464 | |
3. | Cho Bo | จอเบาะ | 9 | 7.603 | |
4. | Lubo Baya | ลุโบะบายะ | 6 | 4.102 | |
5. | Lubo Buesa | ลุโบะบือซา | 5 | 4.570 | |
6. | Tapoyo | ตะปอเยาะ | 5 | 8.222 |