Bước tới nội dung

Yeongwol

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yeongwol
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul영월군
 • Hanja寧越郡
 • Romaja quốc ngữYeongwol-gun
 • McCune–ReischauerYŏngwŏl-gun
Yeongwol trên bản đồ Thế giới
Yeongwol
Yeongwol
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính2 ấp, 7 diện
Diện tích
 • Tổng cộng1.127,36 km2 (43,528 mi2)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng45.287
 • Mật độ44,6/km2 (1,160/mi2)
Thành phố kết nghĩaUlan-Ude, Quận Seongbuk sửa dữ liệu

Yeongwol (Yeongwol-gun, âm Hán Việt: Ninh Việt quận) là một huyện thuộc tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 1127,36 km², dân số năm 2000 là 45.287 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Yeongwol
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 12.3
(54.1)
20.6
(69.1)
25.1
(77.2)
33.3
(91.9)
35.3
(95.5)
35.6
(96.1)
37.2
(99.0)
38.7
(101.7)
33.6
(92.5)
28.4
(83.1)
25.1
(77.2)
15.5
(59.9)
38.7
(101.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 2.2
(36.0)
5.5
(41.9)
11.1
(52.0)
18.7
(65.7)
23.9
(75.0)
27.5
(81.5)
28.9
(84.0)
29.5
(85.1)
25.5
(77.9)
20.0
(68.0)
11.6
(52.9)
4.4
(39.9)
17.4
(63.3)
Trung bình ngày °C (°F) −4.0
(24.8)
−1.2
(29.8)
4.4
(39.9)
11.3
(52.3)
16.6
(61.9)
20.8
(69.4)
23.6
(74.5)
24.0
(75.2)
19.1
(66.4)
12.4
(54.3)
4.7
(40.5)
−1.9
(28.6)
10.8
(51.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −9.6
(14.7)
−7.4
(18.7)
−1.9
(28.6)
4.0
(39.2)
9.7
(49.5)
15.2
(59.4)
19.8
(67.6)
20.2
(68.4)
14.5
(58.1)
6.8
(44.2)
−0.9
(30.4)
−7.2
(19.0)
5.3
(41.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −23.5
(−10.3)
−23.1
(−9.6)
−15.5
(4.1)
−6.9
(19.6)
1.7
(35.1)
4.1
(39.4)
10.8
(51.4)
11.5
(52.7)
3.7
(38.7)
−5.6
(21.9)
−11.7
(10.9)
−19.5
(−3.1)
−23.5
(−10.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 21.3
(0.84)
25.3
(1.00)
50.0
(1.97)
70.5
(2.78)
87.4
(3.44)
143.9
(5.67)
292.3
(11.51)
291.7
(11.48)
150.3
(5.92)
40.1
(1.58)
32.2
(1.27)
19.3
(0.76)
1.224,1
(48.19)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 6.9 6.7 9.0 8.9 9.2 10.0 16.6 15.5 10.3 6.5 7.4 6.4 113.4
Số ngày tuyết rơi trung bình 9.2 7.1 5.3 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 2.3 6.1 30.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 63.9 60.6 58.7 55.0 63.8 70.5 79.9 79.3 76.9 73.1 68.4 66.8 68.1
Số giờ nắng trung bình tháng 178.6 173.0 192.7 207.3 213.6 187.3 133.1 149.1 154.4 175.6 153.3 172.8 2.090,9
Phần trăm nắng có thể 58.0 56.6 52.0 52.6 48.7 42.6 29.7 35.5 41.4 50.3 50.0 57.7 46.9
Nguồn: [1][2][3][4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “평년값자료(1981–2010), 영월(121)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 영월(121)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 영월(121)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]