Windsor, Colorado
Giao diện
Town of Windsor, Colorado | |
---|---|
— Town — | |
![]() | |
![]() Location in Weld County and the state of Colorado | |
Tọa độ: 40°28′38″B 104°54′43″T / 40,47722°B 104,91194°T | |
Quốc gia | ![]() |
Tiểu bang | ![]() |
Quận[1] | Larimer County Weld County |
Platted | 1882 |
Hợp nhất | ngày 15 tháng 4 năm 1890[2] |
Chính quyền | |
• Kiểu | Home Rule Municipality[1] |
• Thị trưởng | John Vazquez |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 14,9 mi2 (38,7 km2) |
• Đất liền | 14,6 mi2 (37,9 km2) |
• Mặt nước | 0,3 mi2 (0,8 km2) |
Độ cao3 | 4.797 ft (1.462 m) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 9.896 |
• Mật độ | 664,2/mi2 (255,7/km2) |
Múi giờ | Múi giờ miền núi |
• Mùa hè (DST) | MDT (UTC-6) |
Mã bưu điện[3] | 80528, 80550-80551 |
Mã điện thoại | 970 |
Website | Town of Windsor |
Windsor là một thành phố thuộc quận Larimer và Weld, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ[4]. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo ước tính của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 14.874 người2[5] .
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Active Colorado Municipalities”. State of Colorado, Department of Local Affairs. Bản gốc (HTML) lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2007.
- ^ “Colorado Municipal Incorporations” (HTML). State of Colorado, Department of Personnel & Administration, Colorado State Archives. ngày 1 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2007.
- ^ “ZIP Code Lookup” (JavaScript/HTML). United States Postal Service. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2008.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Annual Estimates of the Population for All Incorporated Places in Colorado” (CSV). 2005 Population Estimates. U.S. Census Bureau, Population Division. ngày 21 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2006.