Volkan Dikmen
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Volkan Dikmen | ||
Ngày sinh | 14 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Berlin, Đức | ||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dersimspor | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2005 | SV Nord Wedding | ||
2005–2009 | Hertha BSC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Hertha BSC II | 0 | (0) |
2010 | Kayserispor | 2 | (0) |
2011–2012 | Türkiyemspor Berlin | 6 | (0) |
2012 | Sancaktepe Belediyespor | 4 | (0) |
2013 | Tavşanlı Linyitspor | 0 | (0) |
2013–2015 | Trabzon Akçaabat | 38 | (3) |
2015 | Kahramanmaraş BB | 13 | (1) |
2015–2016 | Diyarbakır BB | 10 | (0) |
2016– | Dersimspor | 16 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
U-17 Thổ Nhĩ Kỳ | |||
U-18 Thổ Nhĩ Kỳ | |||
U-19 Thổ Nhĩ Kỳ | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 12 năm 2016 |
Volkan Dikmen (sinh ngày 14 tháng 10 năm 1991 ở Berlin) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu cho Dersimspor.[1]
Anh bắt đầu sự nghiệp ở đội trẻ Hertha BSC và gia nhập đội hai năm 2009. Dikmen được liên kết chuyển đến đội bóng ở Istanbul Galatasaray và Fenerbahçe, nhưng đã ký hợp đồng 1,5 năm với Kayserispor vào tháng 1 năm 2010.[2] Dikmen ra mắt chuyên nghiệp khi thay người vào sân ở hiệp hai trong trận đấu với Eskişehirspor ngày 14 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “VOLKAN DİKMEN”. TFF. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Kayserispor, Volkan Dikmen'le 1.5 yıllık sözleşme imzaladı” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Milliyet.com.tr. ngày 5 tháng 1 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Volkan Dikmen official website Lưu trữ 2010-03-17 tại Wayback Machine
- Kicker.de profile
- Guardian Football Stats Lưu trữ 2012-10-03 tại Wayback Machine