Bước tới nội dung

Thân Thúc Chu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sin Sukju
신숙주
Tên chữBeomong
Tên hiệuHuihyundang, Bohanjae
Thụy hiệuMunchung
Lãnh nghị chính
Nhiệm kỳ
4 tháng 12, 1471 – 23 Tháng 7, 1475
PhẩmChính nhất phẩm
Tiền nhiệmYun Ja-un
Kế nhiệmJeong Chang-son
Nhiệm kỳ
17 tháng 6, 1462 – 31 tháng 5, 1466
Tiền nhiệmJeong Chang-son
Kế nhiệmGu Chi-gwan
Tả nghị chính
Nhiệm kỳ
30 tháng 11, 1459 – 17 tháng 6, 1462
PhẩmChính nhất phẩm
Tiền nhiệmKang Maeng-gyeong
Kế nhiệmGwon Ram
Hữu nghị chính
Nhiệm kỳ
11 tháng 1, 1459 – 30 tháng 11, 1459
PhẩmChính nhất phẩm
Tiền nhiệmKang Maeng-gyeong
Kế nhiệmGwon Ram
Binh nghiệp
Cấp bậcsĩ quan cấp tướng
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
String Module Error: String subset indices out of order tháng String Module Error: String subset indices out of order, 1417
Nơi sinh
Nhà Triều Tiên
Mất
Thụy hiệu
Munchung
Ngày mất
String Module Error: String subset indices out of order tháng String Module Error: String subset indices out of order, 1475
Nguyên nhân mất
bệnh
Giới tínhnam
Gia quyến
Hậu duệ
Sin Myeon
Nghề nghiệpnhà triết học, chính khách, nhà văn, nhà thơ
Tôn giáoNho giáo
Quốc tịchNhà Triều Tiên
Sin Suk-ju
Hanja
申叔舟
Hán-ViệtThân Thúc Chu

Sin Sukju (신숙주, 1417 - 21 tháng 6 năm 1475), tự là Phiếm Ông, hiệu là Hy Hiền Đường (희현당, 希賢堂, Huihyundang), Bảo Nhàn Trai (보한재, 保閑齋, Bohanjae), miếu hiệu là Văn Trung, là một thừa tướng của nhà Triều Tiên trong các năm 1461 - 14641471 - 1475, sủng thần của Triều Tiên Thế Tông. Ông cũng là một nhà ngoại giao, nhà Nho, nhà ngôn ngữ học, nghệ sĩ, nhà thơ. Ông tham gia sáng tạo ra chữ hangul.

Sách đã viết

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bohanjaejip(보한재집, 保閑齋集)
  • Saseongtonggo(사성통고, 四聲通攷)
  • Nongsanchukmokseo(농산축목서)
  • Bukjungrok(북정록 北征錄)
  • Haedongjegukgi(해동제국기 海東諸國記)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]